Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 13,6 g
B. 1,36 g
C. 20,4 g
D. 27,2 g
Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là
A. 13,6 g
B. 1,36 g
C. 20,4 g
D. 27,2 g
Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 13,6 g
B. 1,36 g
C. 20,4 g
D. 27,2 g
Cho kim loại Kẽm tan hết trong dung dịch axit HCl. Sau phản ứng thu được 27,2 gam muối. Khối lượng Zn đã phản ứng là:
(Cho Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
Cho hỗn hợp A gồm Zn,Fe có tỉ lệ mol là (nZn:nFe=4:1).Dung dịch B thể tích 500ml có khối lượng 22 gam chứa hai muối CuSO4,FeSO4Cho m gam A vào 500ml dung dịch B.Kết thúc phản ứng vớt kim loại cân lại vẫn có khối lượng m gam,cho toàn bộ lượng kim loại này vào dung dịch HCl dư thu 0,01 mol khí H2a)Tìm nồng độ mol mỗi muối trong B.b)Tìm khối lượng mỗi kim loại trong A.
48/cho 1,96 g Fe vào 100g dung dịch CuSO4 10%.Tính khối lượng kim loại mới được sinh ra ?
a/ 20,4g b/ 22,4g c/ 21,4g d/ 25,4g
49/Cho 1,96 g Fe vào 100g dung dịch CuSO4 10%. Có khối lượng riêng là 1.12g/ml .Tính khối lượng chất dư sau phản ứng?
a/ 41g b/ 43g c/ 44g d/ 45g
50/Cho 1,96 g Fe vào 100g dung dịch CuSO4 10%. Có khối lượng riêng là 1.12g/ml.Tính nồng độ mol dung dịch FeSO4 sau phản ứng?với thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
a/ 0,25M b/ 0,5M c/ 0,05M d/ 0,005 M
cho 2,6 g kẽm vào dung dịch HCL 0,5 mol ta thu được vào dung dịch muối và khí hidro
a. Tính thể tích dung dịch HCL cần dùng b. tính thể tích khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩnCho hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu tác dụng với khí clo dư thu được 59,5 gam hỗn hợp muối. Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl 10% thu được 25,4 gam một muối. Tính thể tích dung dịch HCl 10% (D = 1,0 g/ml) cần dùng.
Cho 12,4 g hỗn hợp x gồm 2 kim loại cu và mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư,thu được 5,6 lít khí(đktc) A)Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp x B)Cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư tính khối lượng kim loại tạo thành Giải giúp ghi rõ a)b)c) để mình biết