Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. Cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của A là
A. 97
B. 120
C. 147
D. 150
Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,67 gam muối. Phân tử khối của A là
A. 134
B. 146.
C. 147.
D. 157
Cho 0,1 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 11,15 gam muối. Phân tử khối của A là
A. 75
B. 89
C. 103
D. 117
Cho 0,02 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,39 gam muối. Phân tử khối của A là
A. 133
B. 146
C. 147
D. 157.
0,01mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được l,835g muối. A có khối lượng phân tử là :
A. 89.
B. 103.
C. 117.
D. 147.
Cho 0,12 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 60 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 20,34 gam muối. X có tên gọi là:
A. axit glutamic.
B. valin.
C. glixin.
D. alanin.
Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, đun nóng. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được 2,22 gam muối khan. Công thức của amino axit là
A. H 2 N − C 2 H 4 − C O O H
B. H 2 N − C 3 H 6 − C O O H
C. H 2 N − C H 2 − C O O H
D. H 2 N − C 3 H 4 − C O O H
Hợp chất X là một α-aminoaxit. Cho 0,02 mol X tác dụng đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 3,67 gam muối. Phân tử khối của X là (theo đơn vị đvC)
A. 147
B. 189
C. 149
D. 145
Cho một lượng α –aminoaxit X vào cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 46,45 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Valin.
B. Axit glutamic.
C. Glyxin.
D. Alanin