Chọn đáp án D.
sin 80 0 = 1 , 472. sin r d = 1 , 511. sin r t ⇒ r d ≈ 41 , 99 0 r t ≈ 40 , 67 0 a = D T . cos 80 0 = ( e tan r d − e tan r t ) cos 80 0 ≈ 0 , 35 ( m m ) .
Chọn đáp án D.
sin 80 0 = 1 , 472. sin r d = 1 , 511. sin r t ⇒ r d ≈ 41 , 99 0 r t ≈ 40 , 67 0 a = D T . cos 80 0 = ( e tan r d − e tan r t ) cos 80 0 ≈ 0 , 35 ( m m ) .
Chiếu tia sáng trắng từ không khí vào một bản thuỷ tinh có bề dày 10 cm dưới góc tới 600. Biết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,547; 1,562. Tính khoảng cách giữa hai tia ló đỏ và tím.
A. 0,83 cm.
B. 0,35 cm.
C. 0,99 cm.
D. 0,047 cm.
Chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ là 1,5; đối với tia tím là 1,6. Chiếu một chùm ánh sáng tới song song, rất hẹp (coi như một tia sáng trắng) tới gặp bản thủy tinh hai mặt song song (có bề dày e) với góc tới 600thì chùm tia ló có bề rộng 4,75 mm. Bề dày e gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 165 mm
B. 140 mm
C. 125 mm
D. 150 mm
Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song có bề rộng d từ không khí đến bề mặt thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 60°. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 3 và 2 thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và khúc xạ đỏ trong thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 0,1.
B. 1,1.
C. 1,3.
D. 0,8.
Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song có bề rộng d từ không khí đến bề mặt thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 60 0 . Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 3 và 2 thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và khúc xạ đỏ trong thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 0,1.
B. 1,1.
C. 1,3.
D. 0,8.
Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 60 o . Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 3 và 2 . Tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là:
A. 1,73
B. 1,10
C. 1,58
D. 0,91
Bước sóng trong chân không của ánh sáng đỏ là 0,75 mm, của ánh sang tím là 0,4 mm. Tính bước sóng của các ánh sáng đó trong thuỷ tinh, biết chiết suất của thuỷ tinh đối với tia đỏ là 1,5 và đối với tia tím là 1,54.
A. 0,45 mm
B. 0,6562 mm
C. 0,5625 mm
D. 0,75 mm
Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5o, được coi là nhỏ, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,643 và nt = 1,685. Cho một chùm sáng trắng hẹp rọi vào một mặt bên của lăng kính, dưới góc tới i nhỏ. Tính góc giữa tia tím và tia đỏ sau khi ló ra khỏi lăng kính.
Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 60 ° , có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n đ = 1,5140 và n t = 1,5368. Một chùm tia sáng mặt trời hẹp rọi vào một mặt bên của lăng kính dưới góc tới i = 50 ° . Chùm tia ló rọi vuông góc vào một màn đặt cách lăng kính một khoảng f = 1 m. Tính khoảng cách giữa vết sáng đỏ và vết sáng tím thu được trên màn.
Một loại thủy tinh có chiết suất đối với ánh sáng Đỏ là 1,50 và đối với ánh sáng Tím là 1,54. Chiếu một tia sáng gồm hai thành phần Đỏ và Tím từ không khí lên mặt khối thủy tinh với góc tới bằng 70 o . Khi đó góc lệch giữa tia sáng Đỏ và tia sáng Tím bên trong khối thủy tinh, khi vừa đi qua mặt phân cách xấp xỉ bằng
A. 1 , 19 o
B. 38 , 2 o
C. 1 o 19 '
D. 2 , 8 o