Gọi khối lượng dung dịch HNO3 10% cần thêm là m
\(m_{HNO_3\left(20\%\right)}=200.20\%=40\left(g\right)\\ Tacó:C\%_{HNO_3\left(sau\right)}=\dfrac{m.10\%+40}{m+200}.100=15\\ \Rightarrow m=200\left(g\right)\)
Gọi khối lượng dung dịch HNO3 10% cần thêm là m
\(m_{HNO_3\left(20\%\right)}=200.20\%=40\left(g\right)\\ Tacó:C\%_{HNO_3\left(sau\right)}=\dfrac{m.10\%+40}{m+200}.100=15\\ \Rightarrow m=200\left(g\right)\)
Tính khối lượng nước cần thêm vào 150 gam dung dịch Na2SO4 nồng độ 10 %, thu được dung dịch có nồng độ 5%.
có 30 gam dung dịch NaOH 15% tìm khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch có nồng độ 22%
: Cho 10 gam CaCO3 phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch HNO3, phản ứng tạo Ca(NO3)2 (tan), khí CO2 và nước.
a/ Tính nồng độ % của dung dịch HNO3.
b/ Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 21: Hoà tan 20g muối vào nước được dung dịch có nồng độ là 10%. Khối lượng dung dịch nước muối thu đựơc là A. 20 gam B.200 gam C.250 gam D.400 gam Câu 22: Muốn pha 300g dung dịch NaCl 20% thì khối lượng NaCl cần lấy là A. 30g B. 40g C. 50g D. 60g Câu 23: Hòa tan 20 gam muối ăn vào nước để tạo ra 200 gam dung dịch. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 9% B. 10 % C. 20% D. 40% Câu 24: 20 gam KCl trong 600 gam dung dịch có nồng độ phần trăm là A. 3,23% B. 3,33% C. 3,45% D. 96,8% Câu 25: Hòa tan 2 mol NaCl vào nước để được 1,25 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dich thu được là: A. 1,6 M B. 1,7 M C. 1,8 M D. 1,5 M Câu 26: Hòa tan 20 gam muối ăn vào 80 gam nước được dung dịch nước muối có nồng độ phần trăm là A. 10% B. 40% C. 20% D. 25% Câu 27: Nồng độ mol của 2 lít dung dịch HCl có chứa 0,6 mol HCl? A. 0,2M B. 0,25M C. 0,3M D. 0,4M Câu 28: Hòa tan 8g đườngvào nước thu được 78g dung dịch. Khối lượng dung môi (nước) cần dùng là : A. 40g B. 50g C. 60g D. 70g Câu 29: Hòa tan 10 gam KNO3 vào 40 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 25% B. 20% C. 10% D. 40% Câu 30: Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,5M B. 1,5M C. 0,75M D. 1M Câu 31: Hoà tan 10g đường vào 90 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch đường là A. 10% B. 5% C. 12% D. 20% Câu 32: Trong 200 ml dung dịch HCl có hòa tan 3,65g HCl. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là: A. 0,4M B. 0,2 M C. 0,5M D. 0,3M Câu 33: Cho 12g KNO3 vào nước thu được 300g dung dịch? Nồng độ % của dung dịch thu được là: A. 4% B. 5% C. 6% D. 7% Câu 34: Trộn lẫn 200 ml dung dịch KOH 2M vào 300 ml dung dịch KOH 1M. Nồng độ mol của dung dịch mới là A. 0,3 M B. 0,4 M C. 1,4 M D. 2 M Câu 35: Tính khối lượng muối NaCl tan trong 750g nước ở 250 C . Biết độ tan của muối là 36,2g A. 271,5g B. 750g C. 36,2g D. 2,715g Câu 36: Bằng cách nào có được 300 gam dung dịch NaCl 5%? A. Hòa tan 285 gam NaCl trong 15 gam nước. B. Hòa tan 15 gam NaCl trong 285 gam nước. C. Hòa tan 300 gam nước trong 15 gam NaCl. D. Hòa tan 15 gam NaCl trong 300 gam nước. Câu 37: Ở 200 C, độ tan của NaCl là 36 g. Xác định C% của dd NaCl bão hòa ở nhiệt độ trên ? A. 26% B. 26,3% C. 26,4% D. 26,47% Câu 38: Số gam NaCl trong 50 dung dịch NaCl 40% là A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam Câu 39: Độ tan của CuSO4 ở 25°C là 40 gam. Số gam CuSO4 có trong 280 gam dung dịch CuSO4 bão hoà ở nhiệt độ đó là: A. 60 gam B. 65 gam C. 75 gam D. 80 gam Câu 40: Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước tạo ra 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,05M B. 0, 1M C. 1M D. 2M
Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được trong các trường hợp sau
1 Pha thêm 20 gam nước vào 80 g dung dịch NaCl 15%
2 trộn 200 gam dung dịch NaCl 20% với 300 gam dung dịch NaCl 5%
3Trộn 100 gam dung dịch H2 SO4 10% với 150 g dung dịch H2 SO4 25%
mọi người giải chi tiết giúp em được không ạ 🥺
1. Hòa tan hoàn toàn 12,6 gam hỗn hợp A gồm Mg, Al vào dung dịch H2SO4 20% vừa đủ, thu được dung dịch B và 13,44 lít khí (đktc). Nồng độ C% của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong dung dịch B là:
A. 11,155%
B. 11,198%
C. 11,742%
D. 11,788%
2. Hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe trong đó tỉ lệ \(^n\)Na : \(^n\)Al = 5 : 4. Cho X vào một cốc nước, khuấy đều cho các phản ứng hoàn toàn, thu được V lít khí; được dung dịch Y và chất rắn Z không tan. Lọc lấy chất rắn Z rồi hòa tan hết vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được \(\dfrac{V}{4}\) lít khí. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Phần trăm khối lượng kim loại Na trong hỗn hợp X là:
A. 31,6%
B. 33,6%
C. 34,8%
D. 32,8%
Câu 1: Hòa tan 40 gam đường vào 160 gam nước, thêm tiếp 200 gam dung dịch nước
đường 10%. Nồng độ C% của dung dịch nước đường thu được là
A. 15% B. 20% C. 25% D. 40%
Câu 2: Ở 25
0
C, hòa tan 72 gam muối NaCl vào nước thì được 272 gam dung dịch bão
hòa. Độ tan của muối NaCl ở nhiệt độ trên là
A. 20,9 gam B. 26,5 gam C. 36,0 gam D. 72,0 gam
Câu 3: Làm cách nào sau đây để có dung dịch 200g dung dịch NaCl 5% từ NaCl và
nước cất?
A. Hoà tan 190 gam NaCl vào 10 gam nước.
B. Hoà tan 10 gam NaCl vào 190 gam nước.
C. Hoà tan 100 gam NaCl vào 100 gam nước.
D. Hoà tan 5 gam NaCl vào 200 ml nước.
Câu 4: Hòa tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
là:
A. 84,22% B. 84,48% C. 84,25% D. 84,15%
Câu 5: Nồng độ mol của 800 ml dung dịch có hòa tan 43,5 gam K2SO4 là:
A. 0,3125M B. 0,32M C. 3,125M D. 312M
Câu 6: Ở 200 C, độ tan của NaCl là 36 g. Xác định nồng độ % của dung dịch NaCl bão
hòa ở nhiệt độ trên?
A. 26% B. 26,3% C. 26,4% D. 26,47%
Bài 7: hoà tan 21,6 g NaOH vào 400 gam nước được dung dịch A
a. tính khối lượng dung dịch A
b.tính thể tích tích dung dịch A
c) tính nồng độ mol/lit nồng độ phần trăm của cac chất trong dung dịch A
MN giải chi tiết và đơn giản giúp mình vs
Tính khối lượng SO3 để thêm vào 250 gam dung dịch H2SO49,8%, thu được dung dịch nồng độ 19,6%.