Giải thích:
X là: KHCO3
KHCO3 + HCl → KCl + H2O + CO2
2KHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O
Đáp án C
Giải thích:
X là: KHCO3
KHCO3 + HCl → KCl + H2O + CO2
2KHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O
Đáp án C
Chất X phản ứng được với HCl và phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa . Chất X là
A. KCl
B. Ba(NO3)2
C. KHCO3
D. K2SO4
Chất X phản ứng được với HCl và phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa . Chất X là
A. KCl
B. Ba(NO3)2
C. KHCO3
D. K2SO4
Cho dãy các chất sau: KHCO3; Ba(NO3)2; SO3; KHSO4; K2SO3; K2SO4; K3PO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa lại chất nào trong các chất sau: Ba(OH)2, Na2CO3, KOH, KCl, Ba(NO3)2, NaOH, NaCl.
Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa lại chất nào trong các chất sau: Ba(OH)2, Na2CO3, KOH, KCl, Ba(NO3)2, NaOH, NaCl.
Cho các cặp chất (ở trạng thái rắn hoặc dung dịch) phản ứng với nhau:
(1) Pb(NO3)2 + H2S. (2) Pb(NO3)2 + CuCl2.
(3) H2S + SO2. (4) FeS2 + HCl.
(5) AlCl3 + NH3. (6) NaAlO2 + AlCl3.
(7) FeS + HCl. (8) Na2SiO3 + HCl.
(9) NaHCO3 + Ba(OH)2 dung dịch.
Số lượng các phản ứng tạo kết tủa là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Cho dãy các chất: K O H , N a N O 3 , S O 2 , S O 3 , N a H S O 4 , N a 2 S O 3 , K 2 S O 4 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với lượng dư dung dịch B a ( O H ) 2 là?
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Cho dãy các chất: K O H , N a N O 3 , S O 2 , S O 3 , N a H S O 4 , N a 2 S O 3 , K 2 S O 4 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với lượng dư dung dịch B a ( O H ) 2 là?
A. 1
B. 2
C. 5
D. 4
Cho dãy các chất: K O H , N a N O 3 , S O 2 , S O 3 , N a H S O 4 , N a 2 S O 3 , K 2 S O 4 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với lượng dư dung dịch B a ( O H ) 2 là?
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4