Các công thức cấu tạo phù hợp là:
H 2 N − C H 2 − C H 2 C O O C H 3 (metyl β-aminopropionat)
C H 3 − C H ( N H 2 ) − C O O C H 3 (metyl α-aminopropionat)
H 2 N − C H 2 C O O C H 2 − C H 3 (etyl aminoaxetat)
Đáp án cần chọn là: A
Các công thức cấu tạo phù hợp là:
H 2 N − C H 2 − C H 2 C O O C H 3 (metyl β-aminopropionat)
C H 3 − C H ( N H 2 ) − C O O C H 3 (metyl α-aminopropionat)
H 2 N − C H 2 C O O C H 2 − C H 3 (etyl aminoaxetat)
Đáp án cần chọn là: A
Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa nhóm chức axit hoặc este có công thức C3H6O2. Số công thức cấu tạo phù hợp của (X) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối là 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là
A. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH2CH3
B. H2NCH2CH2COOH và H2NCH2CH2COOCH2CH3
C. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3
D. CH3NHCH2COOH và CH3NHCH2COOCH2CH3
Amino axit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N là 40,45%; 7,86%; 15,73%, còn lại là oxi, và công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên của X.
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH
B. HO-C2H4-CHO
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. C2H5COOH
B. HO-C2H4-CHO
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH
B. CH3COOCH3
C. HOC2H4CHO
D. HCOOC2H5
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C2H4-CHO
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOH
D. HCOOC2H5
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH
B. CH3COOCH3
C. HOC2H4CHO
D. HCOOC2H5