Khi thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y, Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl axetat.
C. Metyl propionat D. Propyl fomat.
Metyl axetat là tên gọi của chất có công thức cấu tạo là
A.
B.
C.
D.
Metyl axetat là tên gọi của chất có công thức cấu tạo là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH3
D. HCOOC2H5
Metyl axetat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. C3H7COOH
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3
Khi thủy phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là :
A. etyl fomiat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có tên là: (1) etyl fomat; (2) metyl axetat; (3) propyl fomat;
(4) isopropyl fomat; (5) etyl axetat
A. 1, 3, 4.
B. 3, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 3, 5.
Iso- propyl axetat là tên gọi của chất có công thức cấu tạo
A. CH3COOCH-CH2-CH3
B. CH3COOCH(CH3)2
C. CH3COOC(CH3)3
D. (CH3)2CHCOOCH(CH3)2
Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(metyl metacrylat) được dùng để sản xuất chất dẻo;
(b) Etyl axetat được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ;
(c) Metyl axetat là đồng phân của axit propionic;
(d) Giữa các phân tử etyl axetat có khả năng tạo liên kết hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 3.
C. 4
D. 2
Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl propionat, benzyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Hỗn hợp 4,4 gam X gồm etyl axetat, metyl propionat, propyl fomat. Thủy phân hoàn toàn X cần dùng Vml dung dịch gồm NaOH 0,15M và KOH 0,1M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối và 2,44 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của m là
A. 8,56
B. 2,14
C. 4,28
D. 5,6