Trong số các polime sau, chất nào được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli (vinyl clorua).
B. Polisaccarit.
C. Protein.
D. Nilon- 6,6.
Trong các chất sau: tripanmitin, alanin, crezol, hiđroquinon, cumen, phenol, poli(vinyl axetat), anbumin. Có bao nhiêu chất có phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng ?
A. 6
B. 4
C. 8
D. 7
Cho các chất: andehit acrylic, axit fomic, phenol, poli etilen, stiren, toluen, vinyl axetilen. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch nước brom là ?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Cho các chất sau: etilen, vinyl clorua, metyl axetat, metyl acrylat, glyxin. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Chất nào sau đây không tham gia vào phản ứng màu biure?
A. Ala-Val-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Ala.
C. Val-Gly-Ala.
D. Gly-Ala.
Chất nào sau đây không tham gia vào phản ứng màu biure?
A. Ala-Val-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Ala
C. Val-Gly-Ala
D. Gly-Ala.
Khi cho poli(vinyl clorua) tham gia phản ứng thế với clo thu được tơ clorin chứa 63,96% clo về khối lượng. Trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch polime theo sơ đồ: — C H 2 — C H C l | — k ↔ C 2 k H 3 k C l k → + C l 2 C 2 k H 3 k - 1 C l k + 1 Giá trị của k là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi
B. trùng ngưng
C. trùng hợp
D. oxi hoá-khử
Poli(vinyl clorua)(PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây
A. C H 2 = C H 2
B. C 2 H 5 C l
C. C H 2 = C H C l
D. C H C l = C H C l