Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?
A. C6H5NH2.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?
A. C6H5NH2.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
X là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. X là
A. C6H5OH
B. H2NCH2COOH
C. C6H5NH2
D. CH3NH2
X là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. X là
A. C6H5OH
B. H2NCH2COOH
C. C6H5NH2
D. CH3NH2
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan.
B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy.
D. HBr hoà tan trong nước.
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây ?
A. Ancol etylic, glyxin, phenol
B. Phenol, ancol etylic, glyxin
C. Phenol, glyxin, ancol etylic
D. Glyxin, phenol, ancol etylic
Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ?
C2H5OH HCOOH CH3COOH
A. 118,2oC 100,5oC 78,3oC
B. 100,5oC 78,3oC 118,2oC
C. 78,3oC 100,5oC 118,2oC
D. 118,2oC 78,3oC 100,5oC
Chất nào sau đây là đồng đẳng của ch3cho A hcho B ch3cooh C c2h5oh D c2h5cooh