Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa lại chất nào trong các chất sau: Ba(OH)2, Na2CO3, KOH, KCl, Ba(NO3)2, NaOH, NaCl.
Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa lại chất nào trong các chất sau: Ba(OH)2, Na2CO3, KOH, KCl, Ba(NO3)2, NaOH, NaCl.
Cho các phản ứng sau:
(1) (NH2)2CO + Ca(OH)2;
(2) Na2CO3 + dung dịch H2SO4;
(3) Al4C3 + H2O;
(4) Al2(SO4)3 + dung dịch BaCl2;
(5) Na2CO3 + dung dịch AlCl3;
(6) Na2S2O3 + dung dịch HCl.
Số các phản ứng vừa tạo kết tủa, vừa có khí thoát ra là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Cho các phản ứng sau:
(1) (NH2)2CO + Ca(OH)2;
(2) Na2CO3 + dung dịch H2SO4;
(3) Al4C3 + H2O;
(4) Al2(SO4)3 + dung dịch BaCl2;
(5) Na2CO3 + dung dịch AlCl3;
(6) Na2S2O3 + dung dịch HCl.
Số các phản ứng vừa tạo kết tủa, vừa có khí thoát ra là
A. 3
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Cho 250 ml dung dịch X gồm N a 2 C O 3 và N a H C O 3 phản ứng với dung dịch H 2 S O 4 dư thu được 2,24 lít C O 2 (đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch B a C l 2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của N a H C O 3 trong X là
A. 0,08 M
B. 0,16 M
C. 0,40 M
D. 0,24 M
Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4 2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3
3. dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
5, dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6, dung dịch Na2S + AlCl3
Các phản ứng tạo ra đồng thời cả kết tủa và chất khí là:
A. 2, 5, 6
B. 2, 5
C. 2, 3, 5
D. 1, 3, 6
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng ( dư),thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, KNO3, KMnO4, BaCl2, Cl2, Al, NaCl, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Hòa tan hoàn toàn Fe 3 O 4 trong dung dịch H 2 SO 4 loãng ( dư),thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, KNO 3 , KMnO 4 , BaCl 2 , Cl 2 , Al, NaCl, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Cho dãy các chất: N a O H , C a N O 3 2 , S O 2 , C a H C O 3 2 , N a H S O 4 , N a 2 S O 3 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch B a C l 2 là
A. 1
B. 6
C. 3
D. 2