Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu: A. H 2 CO 3 , C 2 H 5 OH, Mg(OH) 2 . B. H 2 S, CH 3 COOH, Ba(OH) 2 . C. H 2 CO 3 , H 2 SO 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 . D. H 2 S, H 2 SO 3 , H 2 SO 4 .
Phương trình ion thu gọn: H + + OH - -> H 2 O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây: A. H 2 SO 4 + BaCl 2 -> BaSO 4 + 2HCl B. NaOH + NaHCO 3--Na2 CO 3 + H 2 O C. Fe(OH) 3 + 3HCl-> FeCl 3 + 3H 2 O D. HCl + NaOH ->NaCl + H 2 O
Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính>
A. Zn ( O H ) 2
B. Pb ( O H ) 2
C. Al ( O H ) 3
D. Ba ( O H ) 2
Dãy gồm những chất điện li mạnh là: A. HCl, NaCl, Na 2 CO 3 , Fe(OH) 3. B. NaF, NaOH, KCl, HClO C. NaOH, KCl, H 2 SO 4 , KOH, D. KNO 3 , MgCl 2 , HNO 3 ,HF.
Cho các chất : ancol etylic, glixerol, etylen glicol, đimetyl ete và propan-1-3-điol. Số chất tác dụng được với C u ( O H ) 2 là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etylen glicol, (4) anđehit axetic, (5) axit fomic, (6) glucozơ, (7) propan-1,3-điol. Số dung dịch có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etylen glicol, (4) anđehit axetic, (5) axit fomic, (6) glucozơ, (7) propan-1,3-điol. Số dung dịch có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Hoà tan một axit vào nước ở 25 ° C , kết quả là
A. [ H + ] < [ O H - ].
B. [ H + ] = [ O H - ].
C. [ H + ] > [ O H - ].
D. [ H + ][ O H - ] > 1. 10 - 14 .
Cho các chất sau : etanol, glixerol, etylen glicol. Chất không hòa tan được C u ( O H ) 2 ở nhiệt độ phòng là
A. etylen glicol
B. glixerol
C. etanol
D. etanol và etylen glicol
Cho các chất sau : etanol, glixerol, etylen glicol. Chất không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là:
A. etylen glicol.
B. glixerol.
C. etanol.
D. etanol và etylen glicol.