Đáp án A
HD• Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc.
Al2O3 và Cr(OH)3 là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
→ Cr(OH)2 là chất không lưỡng tính
Đáp án A
HD• Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc.
Al2O3 và Cr(OH)3 là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
→ Cr(OH)2 là chất không lưỡng tính
Cho các hợp chất sau: A l 2 O 3 ; A l ( O H ) 3 ; M g O ; F e O ; C r 2 O 3 ; C r ( O H ) 3 ; C r O 3 ; Z n O . Số hợp chất có tính lưỡng tính là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Cho các chất sau: Cr, CrO, C r ( O H ) 2 , C r 2 O 3 , C r ( O H ) 3 . Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính ?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Cho các chất sau: Al, Zn, Al(OH)3, Zn(OH)2, ZnO, CrO, Cr2O3, Cr(OH)3. Tổng số chất có tính lưỡng tính là?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Cho các chất sau: Al, Zn, Al(OH)3, Zn(OH)2, ZnO, CrO, Cr2O3, Cr(OH)3. Tổng số chất có tính lưỡng tính là?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Cho dãy các chất: NaOH; Sn(OH)2; Pb(OH)2; Al(OH)3; Cr(OH)3; Cr2O3; (NH4)2CO3; K2HPO4.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Cho các chất sau: NaHCO3, Al, (NH4)2CO3, Al2O3, ZnO, Sn(OH)2, Cr(OH)3, Ala, axit glutamic. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 6
Cho các chất sau: NaHCO3, Al, (NH4)2CO3, Al2O3, ZnO, Sn(OH)2, Cr(OH)3, Ala, axit glutamic. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Cho các chất sau: NaHCO3, Al, (NH4)2CO3, Al2O3, ZnO, Sn(OH)2, Cr(OH)3, Ala, axit glutamic. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Cho sơ đồ phản ứng:
X → + N a O H ( l o ã n g d ư ) d u n g d ị c h Y + → + B r 2 + N a O H Z
Cho các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl2, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất thỏa mãn X ở sơ đồ trên là:
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
Cho sơ đồ phản ứng:
X → + N a O H ( l o ã n g ) dung dịch Y → + B r 2 + N a O H Z.
Cho các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl3, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất thỏa mãn X ở sơ đồ trên là
A. 2
B. 6
C. 8
D. 4