Cho các chất sau :
(1) CH3CH(NH2)COOH (2) CH2=CH2
(3) HOCH2COOH (4) HCHO và C6H5OH
(5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2
(6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3), (4), (5), (6).
B. (1), (6).
C. (1), (3), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
Cho các chất sau:
X: H2N – CH2 – COOH
Y: H3C – NH – CH2 – CH3.
Z: C6H5 – CH(NH2) – COOH.
G: HOOC – CH2 – CH(NH2) – COOH.
P: H2N – CH2 – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH.
T: CH3 – CH2 – COOH.
Những chất thuộc loại amino axit là:
A. X, Y, Z, T
B. X, Z, G, P
C. X, Z, T, P
D. X, Y, G, P
Amino axit H2N(CH2)6COOH có tên gọi đúng là: thay tên
A. axit α− aminoaxetic
B. axit ε− aminocaproic
C. axit ω− aminoenatoic
D. Axit amino axetic
Amino axit H2N(CH2)6COOH có tên gọi đúng là: thay tên
A. axit α− aminoaxetic
B. axit ε− aminocaproic
C. axit ω− aminoenatoic
D. Axit amino axetic
Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Trong các chất sau: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu hồng là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Khi thủy phân tripeptit: H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
sẽ tạo ra các a - amino axit nào ?
A. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH(CH3)COOH, H2NCH2COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH, H2NCH2COOH
Cho dung dịch các chất sau: C 6 H 5 N H 2 ( X 1 ); C H 3 N H 2 ( X 2 ) ; H2NCH2COOH (X3); HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X4); H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịch làm xanh quỳ tím là:
A. X3, X4
B. X2, X5
C. X2, X1
D. X1, X5