Khí cacbon monooxit (CO) nguy hiểm là do có khả năng kết hợp với hemoglobin trong máu làm mất khả năng vận chuyển oxi của máu. Trong trường hợp nào sau đây, con người có thể bị tử vong do ngộ độc CO ?
A. Dùng bình gas để nấu nướng ở ngoài trời.
B. Đốt bếp lò trong nhà không được thông gió
C. Nổ (chạy) máy ôtô trong nhà xe đóng kín.
D. Cả trường hợp B và C.
Câu 1: Bazơ nào sau đây không tan trong nước?
A. Kali hiđroxit. B. Đồng(II) hiđroxit. C. Bari hiđroxit. D. Natri hiđroxit.
Câu 2: Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaO, K2SO4, Ca(OH)2. B. NaOH, CaO, H2O.
C. Ca(OH)2, H2O, BaCl2. D. NaCl, H2O, CaO.
Câu 3: Cặp chất nào phản ứng với nhau tạo thành sản phẩm là chất khí?
A. Na2SO4 và BaCl2. B. Na2CO3 và HCl. C. KOH và MgCl2. D. KCl và AgNO3.
Câu 4: Dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được hai dung dịch riêng biệt nào sau đây?
A. Na2SO4 và K2SO4 B. Na2SO4 và NaCl. C. K2SO4 và MgCl2. D. KCl và NaCl.
Câu 5: Công thức của đạm urê là
A. NH4NO3. B. NH4HSO4. C. NaNO3 . D. (NH2)2CO.
mỗi người giúp e một câu với
Câu 14:
Trong quá trình nung vôi, tạo ra rất nhiều khí CO2 , SO2 . Đây là những khí thải độc hại đối với môi trường. Theo em chất nào sau đây được dùng đề xử lí các khí thải trên?A. H 2 SO 4 .B. Ca(OH) 2 .C. Cu(OH) 2 .D. Na 2 O.Có những khí sau :
A. Cacbon đioxit
B. Clo
C. Hiđro
D. Cacbon oxit
E. Oxi.
Hãy cho biết, khí nào có thể gây nổ khi đốt cháy với oxi.
Có 2 bình đựng riêng biệt hai chất khí không màu bị mất nhãn gồm CH4 C2H4 bằng phương pháp hóa học người ta có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết hai chất khí trên a/khí CO2. b/dung dịch nước vôi trong. c/dung dịch brom. d/benzen
Có các chất sau : CaCO 3 , Na 2 CO 3 , C 2 H 6 , C 2 H 6 O, CO, C 2 H 4 , C 2 H 5 O 2 N. Các hợp chất trên đều là
A. hợp chất vô cơ.
B. hợp chất hữu cơ.
C. hợp chất chứa cacbon.
D. hợp chất chứa oxi
Để phân biệt khí metan, khí etilen và khí cacbonđioxit có thể dùng các hóa chất nào sau đây?
A. khí clo và nước cất. B. khí oxi và axit clohiđric.
C. nước vôi trong và dung dịch brom. D. nước muối và dung dịch kiềm.
Trong các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?
A.
KOH;
B.Ba(OH)2 .
C.Cu(OH)2
D.NaOH;
7Những dãy chất nào sau đây đều là oxit axit?
A.SO2 , P2 O5 , CO2 , N2 O5
B.H2 O, CaO, FeO, CuO
C.CO2 , SO3 , Na2 O, NO2
D.NO2 , SO2 , H2 O, P2 O5
8Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với
A.
HCl
B.SO2
C.NO2 ;
D.H2O
9Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì?
A.
CaCl2
B.Ca(NO3 )2 .
C.CaSO4
D.CaCO3
10Axit tác dụng với quỳ tím làm cho quỳ tím chuyển thành màu
A.
Nâu
B.Đỏ
C.Tím.
D.
Xanh
11Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?
A.
CuO, P2 O5 , FeO
B.CuO, BaO, Fe2 O3
C.CuO, Fe2 O3 , CO2
D.CuO, P2 O5 , Fe2 O3
12Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì?
A.
Sản xuất O2
B.Sản xuất H2 O.
C.Sản xuất S
D.Sản xuất H2 SO4
13Axit sunfuric H2SO4 đ tác dụng với kim loại đồng Cu sinh ra khí nào sau đây?
A.
N2O4
B.H2
C.CO2
D.SO2
14Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?
A.
Na2 SO3 và H2SO4 .
B.Na2SO3 và KOH
C.Na2SO3 và NaCl
D.K2SO4 và HCl
15. Hãy chọn hệ số thích hợp điền vào chỗ (…) để hòan thành phản ứng sau
Fe + …HCl FeCl2 + H2
A.
5
B.3
C.2
D.4
16Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na2 SO4 ?
A.
NaCl;
B.A. BaCl2 ;
C.KCl;
17Có 1 ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào vào ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A.CO2
B.MgO
C.CaO
D.NO
18Để nhận biết muối NaCl người ta thường dùng thuốc thử là :
A.
AgNO3
B.NaCl.
C.KNO3
D.Ba(NO3 )2
19Nồng độ mol của 100ml dung dịch H2 SO4 chứa 0,1mol H2 SO4 là
A.
1
B.2
C.0,1
D.0,01
20Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:
Cặp nguyên tố nào sau đây dễ kết hợp với nhau để tạo thành một hợp chất ổn định ?
a) Zn, Ne ; b) H, S ; c) Br, Be ; d) O, Na ; e) K, Kr.