Đáp án: A
Vì nguồn điện không phải là nguồn tạo ra các điện tích.
Đáp án: A
Vì nguồn điện không phải là nguồn tạo ra các điện tích.
Số vôn ghi trên nguồn điện có ý nghĩa nào dưới đây?
A. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi đang được mắc trong mạch điện kín.
B. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ đang được mắc trong mạch điện kín với nguồn điện đó.
C. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi đang được mắc trong mạch điện để hở.
D. Là giá trị hiệu điện thế định mức mà nguồn điện đó có thể cung cấp cho các dụng cụ điện.
Bài 21: Chọn câu sai
A. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các thiết bị điện.
B. Nguồn điện tạo ra dòng điện.
C. Nguồn điện có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau.
D. Nguồn điện càng lớn thì thiết bị càng mạnh.
Bài 22: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện?
A. Thanh gỗ khô B. Một đoạn ruột bút chì
C. Một đoạn dây nhựa D. Thanh thủy tinh
Bài 23: Trong các dụng cụ và thiết bị điện thường dùng, vật liệu cách điện nào sử dụng nhiều nhất?
A. Sứ B. Nhựa C. Thủy tinh D. Cao su
Bài 24: Kim loại là chất dẫn điện tốt vì:
A. Trong kim loại có nhiều hạt nhân tự do.
B. Trong kim loại có nhiều nguyên tử tự do.
C. Trong kim loại có nhiều electron tự do.
D. Trong kim loại có nhiều hạt nhân, nguyên tử và electron tự do.
Bài 25: Trong kim loại, electron tự do là những electron
A. quay xung quanh hạt nhân.
B. chuyển động được từ vị trí này đến vị trí khác.
C. thoát ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại.
D. chuyển động có hướng.
Bài 26: Các êlectrôn tự do trong dây dẫn kim loại bị cực dương của pin ….., cực âm của pin ……
A. hút, hút B. hút, đẩy C. đẩy, hút D. đẩy, đẩy
Bài 27: Trong vật nào dưới đây không có các êlectron tự do?
A. Một đoạn dây thép. B. Một đoạn dây đồng.
C. Một đoạn dây nhựa. D. Một đoạn dây nhôm
Bài 28: Các vật nào sau đây là vật cách điện?
A. Thủy tinh, cao su, gỗ B. Sắt, đồng, nhôm
C. Nước muối, nước chanh D. Vàng, bạc
Bài 29: Dòng điện cung cấp bởi pin hay acquy có chiều:
A. không xác định B. của dây dẫn điện
C. thay đổi D. không đổi
Bài 30: Chiều dòng điện được quy ước là chiều:
A. Từ cực dương qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực âm của nguồn.
B. Chuyển dời có hướng của các điện tích.
C. Dịch chuyển của các electron.
D. Từ cực âm qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực dương của nguồn.
Ghép một câu ở cột bên trái với một đoạn câu ở cột bên phải để thành một đoạn câu hoàn chỉnh có nội dung đúng.
1. Hai cực của nguồn điện 2. Số vôn ghi trên dụng cụ điện 3. Số vôn ghi trên nguồn điện 4. Dòng điện chạy qua bóng đèn |
a. là giá trị của hiệu điện thế định mức để nó hoạt động bình thường. b. là giá trị hiệu điện thế nhỏ nhất mà nó có thể cung cấp. c. chỉ xuất hiện khi có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu của nó. d. là hai vật dẫn được nhiễm điện khác nhau và giữa chúng có một hiệu điện thế. e. là giá trị của hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch. |
Câu 01:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiều của dòng điện trong một mạch điện kín có dùng nguồn điện là pin?
A.Dòng điện có thể chạy theo bất kì chiều nào
B.Dòng điện đi ra từ cực dương của pin qua dây dẫn và các vật tiêu thụ điện đến cực âm của pin
C.Ban đầu, dòng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều ngược lại
D.Dòng điện đi ra từ cực âm của pin qua dây dẫn và các vật tiêu thụ điện đến cực dương của pin
Câu 02:Theo quy ước chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới
A.bóng đèn.
B.cực dương của nguồn điện.
C.công tắc.
D.cực âm của nguồn điện.
Câu 03: Chiều dòng điện được quy ước:
A.Cùng chiều với chiều chuyển động của các hạt mang điện tích âm
B.Ngược chiều với chiều chuyển động của các hạt nhân nguyên tử
C.Cùng chiều với chiều chuyển động của các hạt mang điện tích dương
D.Ngược chiều với chiều chuyển động của các hạt mang điện tích dương
Câu 04: Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng họat động bình thường?
A.Cuộn dây dẫn có lõi sắt non
B.Bóng đèn bút thử điện
C.Quạt điện
D.Công tắc
Câu 05: Vật nào dưới đây có tác dụng từ?
A.Một mảnh nilon đã được cọ sát mạnh
B.Một cuộn dây dẫn đang có dòng điện chạy qua
C.Một viên pin còn mới đặt riêng trên bàn
D.Một cuộn băng dính
Câu 06:Vật bị nhiễm điện là vật:
A.có khả năng đẩy hoặc hút vật nhẹ khác
B.có khả năng đẩy các nam châm
C.không có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác
D.bằng kim loại và có khả năng hút sắt, thép
Câu 07:Có bao nhiêu loại điện tích?
A.1 loại.
B.4 loại.
C.2 loại.
D.3 loại.
Câu 08: Dụng cụ nào sau đây đang có dòng điện đang chạy qua?
A.Một mảnh nilon
B.Nồi cơm điện đang nấu
C.Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non
D.Chiếc pin tròn đặt trên bàn
Câu 09:H là vật nhiễm điện tích dương. Khi đưa vật H tới gần vật G thì thấy hai vật đẩy nhau. Vậy vật G
A.nhiễm điện tích dương.
B.nhiễm điện tích âm.
C.không nhiễm điện.
D.nhiễm cả điện tích dương và âm.
Câu 10:
Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ mạch điện đúng là:
A.Hình C
B.Hình A
C.Hình B
D.Hình D
Câu 11: Có năm chất sau: sứ, đồng, nhôm, vải khô và thước nhựa. Chọn kết luận đúng:
A.Cả năm chất đều dẫn điện
B.Đồng, nhôm, thước nhựa dẫn điện
C.Cả năm chất đều cách điện
D.Sứ, vải khô và thước nhựa cách điện
Câu 12:Muốn mắc một mạch điện gồm nguồn điện, công tắc, bóng đèn, ta dùng dây dẫn nối các bộ phận theo thứ tự sau:
A.Cực (+) nguồn điện, công tắc, bóng đèn, cực (-) nguồn điện.
B.Cực (-) nguồn điện, công tắc, bóng đèn, cực (-) nguồn điện.
C.Cực (+) nguồn điện, bóng đèn, cực (+) nguồn điện, công tắc.
D.Cực (+) nguồn điện, công tắc, bóng đèn, cực (+) nguồn điện.
Câu 13:Chọn kết luận sai . Nếu sơ ý để cho dòng điện đi qua cơ thể người thì tác dụng sinh lí của các dòng điện có thể
A.làm phát sáng
B.làm tim ngừng đập
C.làm các cơ co giật
D.làm ngạt thở và thần kinh bị tê liệt
Câu 14: Dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc bị
A.nóng chảy
B.đốt nóng và phát sáng
C.nóng lên
D.mềm ra và cong đi
Câu 15:Tác dụng hóa học của dòng điện được ứng dụng trong việc
A.sơn tường nhà.
B.nhuộm màu cho áo khoác.
C.mạ vàng cho một chiếc đồng hồ đeo tay.
D.sơn khung xe ô tô.
Câu 16: Một bóng đèn được mắc vào một nguồn điện nhưng bóng đèn không sáng. Nguyên nhân có thể là
A.Bất kì điều nào ở 3 câu còn lại
B.Chưa đóng công tắc của mạch
C.Dây tóc bóng đèn đã bị đứt
D.Nguồn điện hết điện hoặc bị hỏng
Câu 17:Các electron tự do trong dây dẫn bị cực dương của pin…, cực âm của pin …. Cặp từ trong chỗ trống là
A.hút, đẩy
B.đẩy, đẩy
C.hút, hút
D.đẩy, hút
Câu 18:Trên nguồn điện:
A.Cực âm có kí hiệu (~).
B.Cực dương có kí hiệu là dấu (-).
C.Cực âm có kí hiệu dấu (+).
D.Cực dương có kí hiệu dấu (+).
Câu 19:Tác dụng nhiệt là có ích khi dòng điện chạy qua
A.ti vi.
B.quạt điện.
C.máy bơm nước.
D.bàn là điện.
Câu 20:Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn
A.cong lại.
B.bị gãy.
C.nóng lên.
D.lạnh đi.
Câu 21:Dòng điện đi qua bóng đèn bút thử điện gây ra
A.tác dụng phát sáng.
B.tác dụng sinh lí.
C.tác dụng hóa học.
D.tác dụng nhiệt.
Câu 22: Có hai quả cầu cùng kích thước, nhiễm điện khác loại nhau. Giữa chúng có tác dụng gì?
A.Không có lực tác dụng
B.Hút nhau
C.Có lúc đẩy có lúc hút nhau
D.Đẩy nhau
Câu 23: Nam châm điện có thể hút:
A.Các vụn sắt
B.Các vụn nhôm
C.Các vụn giấy
D.Các vụn nhựa xốp
Câu 24:Dòng điện là
A.dòng các vật dịch chuyển có hướng.
B.dòng các hạt dịch chuyển không có hướng.
C.dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
D.dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Câu 25:Có 4 vật a, b,c và d đã nhiễm điện. Khi đặt gần nhau từng đôi một thì vật a hút b, b hút c, c đẩy d. Nhận xét đúng là
A.Vật b và d có điện tích cùng dấu
B.Vật a và d có điện tích trái dấu
C.Vật b và c có điện tích cùng dấu
D.Vật a và c có điện tích cùng dấu
Câu 26:Một vật trung hòa về điện (vật chưa nhiễm điện) nhận thêm electron sẽ trở thành
A.vật trung hòa
B.vật nhiễm điện âm (-)
C.vật nhiễm điện dương (+)
D.nam châm
Câu 27:Hai vật giống nhau, được cọ xát như nhau thì mang điện tích
A.cùng loại.
B.cả âm và dương.
C.không mang điện tích.
D.khác loại.
Câu 28:Hai vật nhiễm điện tích khác loại đặt gần nhau thì
A.vừa hút vừa đẩy.
B.hút nhau.
C.đẩy nhau.
D.không hút, không đẩy.
Câu 29:Mỗi nguồn điện có
A.4 cực.
B.2 cực.
C.3 cực.
D.1 cực.
Câu 30:Có thể làm nhiễm điện nhiều vật bằng cách
A.phơi vật ở ngoài nắng.
B.áp sát vật vào ngọn nến đang cháy.
C.cọ xát.
D.áp sát vật đó vào bếp lửa.
Câu 31:Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm
A.quay kim nam châm đặt gần nó.
B.sáng bóng đèn Led.
Cbóng đèn phát sáng.
D.sáng bóng đèn bút thử điện.
Câu 32: Trong các vật dưới đây, vật cách điện là:
A.Một đoạn dây nhựa
B.Một đoạn dây thép
C.Một đoạn ruột bút chì
D.Một đoạn dây nhôm
Câu 33:Biểu hiện tác dụng sinh lý của dòng điện là:
A.Dòng điện chạy qua bàn ủi làm bàn ủi nóng lên.
B.Dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc nóng sáng.
C.Dòng điện chạy qua cơ thể người làm cơ co giật.
D.Dòng điện chạy qua quạt điện làm quạt điện quay.
Câu 34: Trong các vật dưới đây, vật không có các electron tự do là
A.một đoạn dây nhôm.
B.một đoạn dây đồng.
C.một đoạn dây nhựa.
D.một đoan dây thép.
Câu 35: Dòng điện là
A.dòng các electron dịch chuyển hỗn loạn
B.dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng
C.dòng các nguyên tử di chuyển hỗn loạn
D.dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
Câu 36: Hai điện tích cùng loại đưa lại gần nhau thì:
A.đẩy nhau
B.có lúc đẩy; lúc hút
C.hút nhau
D.không đẩy; không hút
Câu 37: Vật bị nhiễm điện (vật mang điện tích)
A.có khả năng đẩy vật nhẹ khác.
B.không có khả năng hút vật khác.
C.có khả năng hút các vật nhẹ khác.
D.có khả năng vừa hút, vừa đẩy vật khác.
Câu 38: Trong phân xưởng dệt, người ta thường treo các tấm kim loại nhiễm điện ở trên cao. Việc làm này có tác dụng
A.làm cho phòng sáng hơn.
B.làm cho công nhân không bị nóng.
C.làm cho nhiệt độ trong phòng luôn ổn định.
D.hút các bụi bông làm cho không khí trong xưởng ít bụi hơn.
Câu 39: Kết luận nào dưới đây không đúng?
A.Các điện tích cùng loại thì hút nhau, các điện tích khác loại thì đẩy nhau
B.Thanh thủy tinh và thanh nhựa sau khi cọ xát thích hợp đặt gần nhau thì hút nhau
C.Hai mảnh ni lông, sau khi cọ xát bằng vải khô và đặt gần nhau thì đẩy nhau
D.Có hai loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+)
Câu 40: Dòng điện trong kim loại là
A.dòng điện tích dịch chuyển không có hướng.
B.dòng các electron tự do dịch chuyển không có hướng.
C.dòng electron dịch chuyển từ cực dương đến cực âm.
D.dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng.
Giúp vs ạ mik đang cần gấp lắm
Bài 21: Chọn câu sai
A. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các thiết bị điện.
B. Nguồn điện tạo ra dòng điện.
C. Nguồn điện có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau.
D. Nguồn điện càng lớn thì thiết bị càng mạnh.
Câu 23: Khi dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút được vật nào sau đây?
A. Các vụn nhôm
B. Các vụn thuỷ tinh
C. Các vụn đồng
D. Các vụn thép
Câu 24: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện:
A. Một đoạn dây nhựa.
B. Một thỏi sứ.
C. Một đoạn ruột bút chì.
D. Một mảnh gỗ khô.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiều của dòng điện trong một mạch điện kín có dùng nguồn điện là pin?
A. Dòng điện đi ra từ cực dương của pin qua các vật dẫn đến cực âm của pin.
B. Dòng điện đi ra từ cực âm của pin qua các vật dẫn đến cực dương của pin.
C. Ban đầu, dòng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều ngược lại.
D. Dòng điện có thể chạy theo bất kì chiều nào.
Bài 10: Chọn câu sai
A. 1V = 1000mV
B. 1kV = 1000mV
C. 1mV = 0,001V
0,5V= mV 6kV = V
D. 1000V = 1kV
Bài 11: Đổi đơn vị:
500kV = V
220V = kV
Bài 12: Câu nào phát biểu về nguồn điện là không đúng?
A. Nguồn điện là nguồn tạo ra các điện tích
B. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế
C. Nguồn điện tạo ra sự nhiễm điện khác nhau ở hai cực của nó
D. Nguồn điện tại ra và duy trì dòng điện chạy trong mạch điện kín
Bài 13: Trong trường hợp nào có một hiệu điện thế khác 0?
A. Giữa hai cực Nam, Bắc của một nam châm C. Giữa hai cực của một pin còn mới
B. Giữa hai đầu một cuộn dây dẫn để riêng trên bàn D. Giữa hai đầu bóng đèn pin khi chưa mắc vào mạch
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiều của dòng điện trong một mạch điện kín có dùng nguồn điện là pin?
A. Dòng điện đi từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện đến cực âm của nguồn điện
B. Dòng điện đi từ cực âm qua dây dẫn và các dụng cụ điện đến cực dương của nguồn điện
C. Ban đầu, dòng điện đi từ cực dương của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều ngược lại
D. Dòng điện có thể chạy theo bất kì chiều nào
Câu 10. Trong các vật dưới đây, vật cách điện là:
A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây nhôm
C. Một đoạn dây nhựa D. Một đoạn ruột bút chì
Câu 11. Cấu tạo nguyên tử gồm:
A. Hạt nhân mang điện tích dương và các điện tích âm
B. Hạt nhân mang điện tích âm và các điện tích dương
C. Hạt nhân mang điện tích âm và các electron mang điện tích âm chuyển động xung quanh
D. Hạt nhân mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm chuyển động xung quanh
Chọn câu đúng.
A. Nguồn điện là dụng cụ dùng để tạo ra nguồn điện
B. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các dụng cụ điện
C. Mỗi nguồn điện đều có hai cực
D. Cả ba câu đều đúng