Câu 1: Phó từ đứng trước động từ, tính từ không bổ sung cho động từ, tính từ ý nghĩa gì?
A. Quan hệ thời gian; mức độ | C. Sự phủ định; cầu khiến |
B. Sự tiếp diễn tương tự | D. Quan hệ trật tự |
Câu 2: Xác định phó từ trong câu sau và cho biết ý nghĩa phó từ đó: “Tôi không nhìn thấy bạn đi ở đường.”?
A. Phó từ “không” biểu thị ý nghĩa chỉ sự tiếp diễn tương tự.
B. Phó từ “thấy” biểu thị ý nghĩa chỉ sự tiếp diễn tương tự.
C. Phó từ “không” biểu thị ý nghĩa chỉ sự phủ định.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 3: Từ nào không phải là phó từ chỉ sự cầu khiến?
A. Hãy
B. Vẫn
C. Đừng
D. Chớ
Câu 4: Tìm phó từ trong câu: “Chỉ một chốc sau, chúng tôi đã đến ngã ba sông, chung quanh là những bãi dâu trải ra bạt ngàn đến tận những làng xa tít.”
A. Chung
B. Đã
C. Là
D. Không có phó từ
Câu 5: Phó từ đứng sau động từ, tính từ bổ sung ý nghĩa:
A. Chỉ mức độ
B. Chỉ khả năng
C. Chỉ kết quả và hướng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6: Từ nào là phó từ chỉ khả năng trong câu sau: “Thưa anh, em cũng muốn khôn nhưng khôn không được.”?
A. Cũng
B. Không
C. Được
D. Cả A, B đều đúng
Câu 7: Xác định phó từ và ý nghĩa của chúng trong câu văn sau: “Vừa chén xong, chị ta tìm đến đứng chỗ mát rỉa lông, rỉa cánh và chùi mép.”
A. Phó từ “xong” biểu thị ý nghĩa thời gian.
B. Phó từ “xong” biểu thị ý nghĩa mức độ.
C. Phó từ “vừa” biểu thị ý nghĩa thời gian.
D. Phó từ “vừa” biểu thị ý nghĩa mức độ.
Câu 8: Câu “Em tôi đang ngồi học nên nó không đi chơi đâu.” có mấy phó từ?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 9: Trong đoạn văn: […] nếu nói được với mẹ, tôi sẽ nói rằng: “Không phải con đâu. Đấy là tâm hồn và lòng nhân hậu của em con đấy.” có bao nhiêu phó từ?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 10: Phó từ chỉ kết quả và hướng trong câu sau là gì: “Cá nước bơi hàng đàn đen trũi nhô lên hụp xuống như người bơi ếch giữa những đầu sóng trắng.”?
A. “nhô” – “hụp”
B. “giữa” – “đầu”
C. “lên” – “xuống”
D. Cả ba đáp án trên
Câu 11: Những từ nào thuộc phó từ chỉ mức độ?
A. Rất
B. Lắm
C. Quá
D. Cả ba đáp án trên
CÁC BẠN GIẢI NHANH GIÚP MÌNH NHA!!!
Câu 1: Phó từ là gì?
A. Là những từ chuyên đi kèm với động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ.
B. Là những từ chuyên đi kèm phụ sau danh từ, bổ sung ý nghĩa cho danh từ.
C. Là những từ có chức năng như thành phần trung tâm của cụm từ danh từ.
D. Không xác định.
Câu 2: Phó từ gồm mấy loại lớn?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 3: Câu nào dưới đây có sử dụng phó từ?
A. Mùa hè sắp đến gần.
B. Mặt em bé tròn như trăng rằm.
C. Da chị ấy mịn như nhung.
D. Chân anh ta dài lêu nghêu.
Câu 4: Câu “Em xin vái cả sáu tay. Anh đừng trêu vào…Anh phải sợ…” có phó từ nào?
A. Đừng
B. Vào
C. Cả
D. Cả A và B đều đúng
Câu 5: Câu văn: “Những người con gái Hoa kiều bán hàng xở lởi, những người Chà Châu Giang bán vải, những bà cụ già người Miên bán rượu, với đủ các giọng nói líu lô, đủ kiểu ăn vận sặc sỡ, đã điểm tô cho Năm Căn một màu sắc độc đáo hơn tất cả các xóm chợ vùng rừng Cà Mau.” có mấy phó từ?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 6: Phó từ đứng trước động từ, tính từ không bổ sung cho động từ, tính từ ý nghĩa gì?
A. Quan hệ thời gian; mức độ | C. Sự phủ định; cầu khiến |
B. Sự tiếp diễn tương tự | D. Quan hệ trật tự |
Câu 7: Xác định phó từ trong câu sau và cho biết ý nghĩa phó từ đó: “Tôi không nhìn thấy bạn đi ở đường.”?
A. Phó từ “không” biểu thị ý nghĩa chỉ sự tiếp diễn tương tự.
B. Phó từ “thấy” biểu thị ý nghĩa chỉ sự tiếp diễn tương tự.
C. Phó từ “không” biểu thị ý nghĩa chỉ sự phủ định.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 8: Từ nào không phải là phó từ chỉ sự cầu khiến?
A. Hãy
B. Vẫn
C. Đừng
D. Chớ
Câu 9: Tìm phó từ trong câu: “Chỉ một chốc sau, chúng tôi đã đến ngã ba sông, chung quanh là những bãi dâu trải ra bạt ngàn đến tận những làng xa tít.”
A. Chung
B. Đã
C. Là
D. Không có phó từ
Câu 10: Phó từ đứng sau động từ, tính từ bổ sung ý nghĩa:
A. Chỉ mức độ
B. Chỉ khả năng
C. Chỉ kết quả và hướng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 11: Từ nào là phó từ chỉ khả năng trong câu sau: “Thưa anh, em cũng muốn khôn nhưng khôn không được.”?
A. Cũng
B. Không
C. Được
D. Cả A, B đều đúng
Câu 12: Xác định phó từ và ý nghĩa của chúng trong câu văn sau: “Vừa chén xong, chị ta tìm đến đứng chỗ mát rỉa lông, rỉa cánh và chùi mép.”
A. Phó từ “xong” biểu thị ý nghĩa thời gian.
B. Phó từ “xong” biểu thị ý nghĩa mức độ.
C. Phó từ “vừa” biểu thị ý nghĩa thời gian.
D. Phó từ “vừa” biểu thị ý nghĩa mức độ.
Câu 13: Câu “Em tôi đang ngồi học nên nó không đi chơi đâu.” có mấy phó từ?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 14: Trong đoạn văn: […] nếu nói được với mẹ, tôi sẽ nói rằng: “Không phải con đâu. Đấy là tâm hồn và lòng nhân hậu của em con đấy.” có bao nhiêu phó từ?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 15: Phó từ chỉ kết quả và hướng trong câu sau là gì: “Cá nước bơi hàng đàn đen trũi nhô lên hụp xuống như người bơi ếch giữa những đầu sóng trắng.”?
A. “nhô” – “hụp”
B. “giữa” – “đầu”
C. “lên” – “xuống”
D. Cả ba đáp án trên
Câu 16: Những từ nào thuộc phó từ chỉ mức độ?
A. Rất
B. Lắm
C. Quá
D. Cả ba đáp án trên
giúp mk vs mk đang cần gấp
Câu 6: Phó từ đứng trước động từ, tính từ không bổ sung cho động từ, tính từ ý nghĩa gì?
A. Quan hệ thời gian; mức độ | C. Sự phủ định; cầu khiến |
B. Sự tiếp diễn tương tự | D. Quan hệ trật tự |
Đặt 1 câu sử dụng phó từ bổ sung cho động từ , tính từ ý nghĩa về quan hệ thời gian
1 câu sử dụng phó từ bổ sung cho động từ tính từ ý nghĩa về mức độ
Tìm các phó từ chỉ thời gian, chỉ mức độ, chỉ sự tiếp diễn tương tự, chỉ sự phủ định, chỉ sự cầu khiến có thể đi kèm động từ
Ý Nghĩa của phó từ sau là j : VD : đã : chỉ thời gian ; lắm : chỉ mức độ ; Nữa : ???
Câu 1. Thế nào là danh từ?
A. Những từ biểu đạt sự vật tồn tại trong thực tế khách quan: từ chỉ người, sự vật, khái niệm
B. Danh từ là những từ chỉ hoạt động, tính chất của sự vật
C. Danh từ là những từ bổ sung ý nghĩa cho động và tính từ
D. Danh từ là những hư từ
Câu 2. Danh từ được phân loại thành:
A. 2 loại lớn: danh từ chỉ sự vật, danh từ chỉ đơn vị
B. 3 loại: danh từ chỉ đơn vị, chỉ sự vật, danh từ chung và riêng
C. 4 loại: danh từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm
D. Không phân chia được
Câu 3. Danh từ chỉ đơn vị được phân chia thành?
A. Danh từ chung và danh từ riêng
B. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên, đơn vị đo lường
C. Danh từ chỉ hiện tượng, danh từ chỉ sự vật
D. Danh từ chỉ khái niệm và danh từ chỉ đơn vị ước chừng.
Câu 4. “Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm…” có thể nêu ra một số danh từ chỉ sự vật như?
A. Sách, báo, nhà cửa
B. Đã, sẽ, đang
C. Rất, quá, lắm
D. Đi, chạy, nhảy
Câu 5. Các từ chỉ đơn vị quy ước chính xác như mét, ki-lo-met, tạ, yến, tấn, héc ta, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa gì? Sau khi nghe sứ thần trình bài mục đích. A. Chỉ thời gian B.mục đích C.nguyên nhân D.cách thức
Chỉ ra 1 cụm danh từ trong câu văn sau và nêu ý nghĩa của các thành phần phụ bổ sung cho danh từ trung tam " vài chiếc nhạn mùa thu chao đi chao lại trên mân bể sáng dần lên chất bạc nén"