Câu hỏi 1:
Số các số nguyên x thỏa mãn là
Câu hỏi 2:
Tìm số có ba chữ số biết chia cho dư 3.
Trả lời: =
Câu hỏi 3:
Tập hợp các số nguyên n để A = nhận giá trị nguyên là {
}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 4:
Số nguyên y thỏa mãn là
Câu hỏi 5:
Tìm hai số nguyên dương a ; b biết và BCNN(a ; b) = 100.
Trả lời: (a ; b) = (
)
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 6:
Có bao nhiêu phân số bằng phân số mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số.
Trả lời: Có
phân số.
Câu hỏi 7:
Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn là (x ; y)= (
)
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 8:
Cộng cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số .
Vậy n =
.
Câu hỏi 9:
A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9.
Số các phần tử của A là
Câu hỏi 10:
Tìm các số nguyên dương x ; y biết .
Trả lời: (x;y)=( )
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)
Tổng tất cả các số nguyên thỏa mãn là
Câu hỏi 2:
Số cặp số (x;y) thỏa mãn (2x + 3)(4y + 6) = 111 là
Câu hỏi 3:
Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất tại
Câu hỏi 4:
Tập hợp các số nguyên vừa là ước của 15 vừa là bội của -3 là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 5:
Tập hợp các số nguyên sao cho là {}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 6:
Tập hợp các số nguyên sao cho là bội của là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 7:
Tìm , biết rằng: . Kết quả là
Câu hỏi 8:
Tập hợp các số nguyên x thoả mãn là {}
(Nếu có nhiều phần tử,nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 9:
Giá trị nhỏ nhất của là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu hỏi 10:
So sánh và ta được A B.
Câu hỏi 1:Tìm số có ba chữ số abc biết 1abc chia cho abc dư 3.
Trả lời: =..........
Câu hỏi 2:Tập hợp các số nguyên n để A = 44/2n-3 nhận giá trị nguyên là {.........}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 3:Số nguyên y thỏa mãn (y+5)/(7-y)=2/(-5) là ........
Câu hỏi 4:Số các số nguyên x thỏa mãn 15-|-2x+3|*|5+4x|=-19 là ......
Câu hỏi 5:Cộng cả tử và mẫu của phân số 15/23 với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số .
Vậy 2/3 n = .......
Câu hỏi 6:Có bao nhiêu phân số bằng phân số (-48)/(-68) mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số.
Trả lời: Có ....... phân số.
Câu hỏi 7:Tìm hai số nguyên dương a ; b biết và BCNN(a ; b) = 100.
Trả lời: (a ; b) = (........)
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 8:Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn |(x^2+2)*(y+1)|=9 là (x ; y)= (.........)
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 9:Tìm các số nguyên dương x ; y biết |x-2y+1|*|x+4y+3|=20.
Trả lời:(x;y)=(.......)
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)
Câu hỏi 10:A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9.
Số các phần tử của A là ........
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu hỏi 1:
Cho A là tập hợp các số chẵn, P là tập hợp các số nguyên tố. Biểu diễn tập hợp bằng cách liệt kê là: = {}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 2:
Có số nguyên âm lớn hơn -3.
Câu hỏi 3:
Tìm x sao cho x - 40 : 4 = 15. Trả lời: x =
Câu hỏi 4:
A là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn -2. Phần tử lớn nhất của tập A là
Câu hỏi 5:
Số dư của n(n+1)(n+2) khi chia cho 3 là
Câu hỏi 6:
Biết A = 945 + 360 + 972 + 225 + x chia hết cho 45. Khi đó số dư khi chia x cho 5 là
Câu hỏi 7:
ƯC(120;180;90) = Ư()
Câu hỏi 8:
Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn (x+10)(x-3) = 0 là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 9:
Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn |x-9| - (-2)=10 là {}
(Nhập các kết quả theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 10:
Một số tự nhiên n có 54 ước nguyên dương. Khi đó tích các ước nguyên dương của n là .
Vậy x =
Câu hỏi 1:
Số các số nguyên x thỏa mãn là
Câu hỏi 2:
Tìm số có ba chữ số biết chia cho dư 3.
Trả lời: =
Câu hỏi 3:
Tập hợp các số nguyên n để A = nhận giá trị nguyên là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 4:
Số nguyên y thỏa mãn là
Câu hỏi 5:
Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn là (x ; y)= ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 6:
Cộng cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số .
Vậy n = .
Câu hỏi 7:
Có bao nhiêu phân số bằng phân số mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số.
Trả lời: Có phân số.
Câu hỏi 8:
Tìm hai số nguyên dương a ; b biết và BCNN(a ; b) = 100.
Trả lời: (a ; b) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 9:
A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9.
Số các phần tử của A là
Câu hỏi 10:
Tìm các số nguyên dương x ; y biết .
Trả lời: (x;y)=()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)
Câu hỏi 1:
Số các số nguyên x thỏa mãn là
Câu hỏi 2:
Số nguyên y thỏa mãn là
Câu hỏi 3:
Tập hợp các số nguyên n để A = nhận giá trị nguyên là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 4:
Tìm số có ba chữ số biết chia cho dư 3.
Trả lời: =
Câu hỏi 5:
Tìm hai số nguyên dương a ; b biết và BCNN(a ; b) = 100.
Trả lời: (a ; b) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 6:
Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn là (x ; y)= ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 7:
Có bao nhiêu phân số bằng phân số mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số.
Trả lời: Có phân số.
Câu hỏi 8:
Cộng cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số .
Vậy n = .
Câu hỏi 9:
A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9.
Số các phần tử của A là
Câu hỏi 10:
Tìm các số nguyên dương x ; y biết .
Trả lời: (x;y)=()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)
Câu hỏi 1:
Tập hợp các số nguyên n để A = nhận giá trị nguyên là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 2:
Số các số nguyên x thỏa mãn là
Câu hỏi 3:
Tìm số có ba chữ số biết chia cho dư 3.
Trả lời: =
Câu hỏi 4:
Số nguyên y thỏa mãn là
Câu hỏi 5:
Có bao nhiêu phân số bằng phân số mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số.
Trả lời: Có phân số.
Câu hỏi 6:
Tìm hai số nguyên dương a ; b biết và BCNN(a ; b) = 100.
Trả lời: (a ; b) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 7:
Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn là (x ; y)= ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 8:
Cộng cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số .
Vậy n = .
Câu hỏi 9:
Tìm các số nguyên dương x ; y biết .
Trả lời: (x;y)=()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)
Câu hỏi 10:
A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9.
Số các phần tử của A là
Câu hỏi 1:
Tìm số có ba chữ số biết chia cho dư 3.
Trả lời: =
Câu hỏi 2:
Tập hợp các số nguyên n để A = nhận giá trị nguyên là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 3:
Số nguyên y thỏa mãn là
Câu hỏi 4:
Số các số nguyên x thỏa mãn là
Câu hỏi 5:
Cộng cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số .
Vậy n = .
Câu hỏi 6:
Có bao nhiêu phân số bằng phân số mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số.
Trả lời: Có phân số.
Câu hỏi 7:
Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn là (x ; y)= ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 8:
Tìm hai số nguyên dương a ; b biết và BCNN(a ; b) = 100.
Trả lời: (a ; b) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 9:
Tìm các số nguyên dương x ; y biết .
Trả lời: (x;y)=()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)
Câu hỏi 10:
A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9.
Số các phần tử của A là
Câu hỏi 1:
Tìm số có ba chữ số biết 1abc chia cho abc dư 3.
Trả lời: abc=
Câu hỏi 2:
Số các số nguyên x thỏa mãn 15-l-2x+3l.l5+4xl là
Câu hỏi 3:
Tập hợp các số nguyên n để A =\(\frac{44}{2n-3}\) nhận giá trị nguyên là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 4:
Số nguyên y thỏa mãn \(\frac{y+5}{7-y}\) =\(\frac{2}{-5}\) là
Câu hỏi 5:
Tìm hai số nguyên dương a ; b biết a/b=10/25 và BCNN(a ; b) = 100.
Trả lời: (a ; b) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 6:
Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn l(x^2+2).(y+1)l=9 là (x ; y)= ( )
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 7:
Có bao nhiêu phân số bằng phân số mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số.
Trả lời: Có phân số.
Câu hỏi 8:
Cộng cả tử và mẫu của phân số 15/23 với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số 2/3 .
Vậy n = .
Câu hỏi 9:
Tìm các số nguyên dương x ; y biết lx-2y+1l.lx+4y+3l=20 .
Trả lời: (x;y)=()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)
Câu hỏi 10:
A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9.
Số các phần tử của A là
Câu hỏi 1:
Số cặp số (x;y) thỏa mãn (2x + 3)(4y + 6) = 111 là
Câu hỏi 2:
Tìm x, biết: -5 . (13 - x) = 20.
Kết quả là: x =
Câu hỏi 3:
Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất tại
Câu hỏi 4:
Tập hợp các số nguyên vừa là ước của 15 vừa là bội của -3 là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 5:
Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn (2x + 3)(2x + 10) < 0 là
Câu hỏi 6:
Tập hợp các số nguyên sao cho là {}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 7:
Tập hợp các số nguyên sao cho là bội của là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 8:
Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau; Oz và Ot là hai tia đối nhau.
Om là tia phân giác của ; On là tia phân giác của .
Khi đó .
Câu hỏi 9:
Số đoạn thẳng có thể được tạo thành từ 20 điểm phân biệt là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu hỏi 10:
So sánh và ta được A B.