Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Để kiểm tra cách trình bày trang in đã hợp lí chưa. Em cần thiết phải …………………….. để tránh lãng phí thời gian và giấy in.
A. Chọn hướng in
B. Chọn phông chữ
C. Xem trước khi in
D. Đặt lề trang in
Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
(phím Enter, từ đứng trước nó, Các dấu chấm câu, dấu đóng ngoặc, bên phải kí tự cuối cùng, mở nháy, bên trái kí tự đầu tiên, một kí tự trống)
Quy tắc gõ văn bản trong Word:
-……… (1 ) ………. và ngắt câu: Đặt sát vào ………(2 ) ……………., tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
-Các dấu mở ngoặc, ………(3) ……: Đặt sát vào ……(4 ) ………. của từ tiếp theo
-Các …………(5 ) ……………, đóng nháy: Đặt sát vào ……………(6) ……… của từ ngay trước đó.
-Giữa các từ chỉ dùng ……(7 ) ……… (gõ phím Spacebar) để phân cách.
-Nhấn ……(8) …….. một lần để kết thúc một đoạn văn bản
Điền các từ sau: Phần cứng, phần mềm, chương trình, giao tiếp, thông tin vào khoảng trống cho thích hợp:
Hệ điều hành có chức năng điều khiển các thiết bị ……(1)…… của máy tính và tổ chức thực hiện các ……(2)…… trong máy tính. Ngoài ra hệ điều hành còn làm nhiệm vụ tổ chức, quản lí ………(3)…….. trên máy tính và cung cấp môi trường để người sử dụng ……(4)……với máy tính.
Câu 4. Điền từ hoặc cụm từ sau vào những chỗ trống thích hợp để được câu đúng: tất cả; bốn; ngang; lề dưới; lề trang
a) Ta có thể chọn hướng trang đứng hoặc hướng trang …... Cho một trang văn bản
b) Một trang văn bản gồm có: lề trên, …….. lề mép (trái hoặc phải)
c) Lề của trang văn bản được tính từ …….. đến mép (trái hoặc phải) của đoạn văn bản
d) Việc thiết đặt lề cho một trang văn bản sẽ tác động đến…… các trang còn lại của văn bản đó
Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ……trên internet theo yêu cầu của người sử dụng”
A.Từ khóa
B.thông tin
C.Liên kết
D.Tìm kiếm thông tin
điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)
Các thành phần của văn bản:
-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….
-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu cách.
Ví dụ: a, b, c, #, &, 4, 6 ...
-Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là ………(3)………….. Các từ soạn thảo thường được cách nhau bởi dấu cách, …………(4)…………… hoặc một dấu tách câu (dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm than (!),…).
Ví dụ: Từ “học” có 3 kí tự.
-………(5)……….: là tập hợp các kí tự nằm trên cùng ……………(6) …………… từ lề trái sang lề phải của một trang.
-…………(7)……………….: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng. Khi gõ văn bản, …………(8)………….. dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng.
-…………(9)…..: Phần văn bản trên một trang in gọi là ………(10)…………..
Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- công cụ tìm kiếm giúp em nhanh chóng (1).......... dc 1 cụm từ nào đó trong văn bản. -các bước thực hiên tìm kiếm:
B1: nháy chuột vào lệnh(2)...........
B2: nhập từ cần tìm trong ô(3)....................
B3: xem(4)............ các kết quả tìm thấy
B4: nháy chuột vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại(5)....................... để định vị con trỏ đến cụm từ đó trong trang văn bản.
B5: khi không tìm kiếm nữa thì em nháy(6)................... để kết thúc.
Điền từ VNI-Times hoặc TELEX vào chỗ trống cho thích hợp:
Hai kiểu gõ văn bản chữ Việt phổ biến nhất hiện nay là kiểu .............................. và kiểu VNI.