Đáp án C
1s22s22p63s23p64s2.
Với Z = 20, suy ra số electron của nguyên tử Ca bằng 20. Vậy cấu hình electron của nguyên tử Ca là :
1s22s22p63s23p64s2.
Đáp án C
1s22s22p63s23p64s2.
Với Z = 20, suy ra số electron của nguyên tử Ca bằng 20. Vậy cấu hình electron của nguyên tử Ca là :
1s22s22p63s23p64s2.
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2
B. 1s22s22p43s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở trạng thái cơ bản là?
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p64s13d10
D. 1s22s22p63s23p63d104s1
Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở trạng thái cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p64s13d10
D. 1s22s22p63s23p63d104s1
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg(Z=12) là
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p83s2
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p83s1
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1 s 3 2 s 2 2 p 6 3 s 1
B. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2
C. 1 s 2 2 s 3 2 p 6 3 s 2
D. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 1
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s32s22p63s1
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s32p63s2
(Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s32s22p63s1
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s32p63s2
Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của nguyên tử 19K là
A. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 4 s 1 .
B. 1 s 2 2 s 2 2 p 4 3 s 1 .
C. 1 s 2 2 s 2 2 p 5 3 s 1 .
D. 1 s 2 2 s 2 2 p 5 3 s 2 .
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 12.
B. 13.
C. 11.
D. 14.