bn không số đề cho
chỉ ghi mỗi câu hỏi
ai mà lm đc
bn không số đề cho
chỉ ghi mỗi câu hỏi
ai mà lm đc
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu hỏi 1:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Cho đoạn thẳng . Trên lấy điểm sao cho . Độ dài đoạn thẳng là .
Câu hỏi 2:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5. Chữ số tận cùng của là
Câu hỏi 3:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Cho hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng là . Diện tích hình tam giác là
Câu hỏi 4:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Cho tam giác ABC, lấy điểm D trên cạnh AB, E trên cạnh AC. Hai đoạn BE, CD cắt nhau ở O, Nối DE. Số tam giác tạo thành trong hình vẽ là
Câu hỏi 5:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Hiện nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Cách đây 5 năm, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Bố hơn con số tuổi là .
Câu hỏi 6:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Tổng của hai số tự nhiên là 102. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 417. Vậy số lớn là .
Câu hỏi 7:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Cho tam giác . Trên cạnh lấy điểm , trên cạnh lấy điểm sao cho , . Diện tích tam giác gấp diện tích tam giác số lần là:
Câu hỏi 8:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Một người đi quãng đường AB vận tốc trên nửa quãng đường đầu và vận tốc trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là .
Câu hỏi 9:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Hiện nay tuổi anh gấp 2 lần tuổi em, cách đây 6 năm tuổi anh gấp 5 lần tuổi em. Tổng số tuổi của 2 anh em hiện nay là
Câu hỏi 10:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Tỉ số của 2 số là , thêm 10 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng là . Tổng của 2 số là
Câu hỏi 3:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Tổng của 5 số tự nhiên chẵn liên tiếp có tận cùng là ....
Câu hỏi 4:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Tập hợp các ước chung là số nguyên dương của 385 và 165 là {.......}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ;)
Câu hỏi 6:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Tập hợp các số tự nhiên sao cho n+1 là ước của 2n+7 là {........}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 9:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Số tự nhiên n sao cho \(n^2\) +404 là số chính phương là
Câu hỏi 10:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Trong hộp có 19 viên bi gồm có ba màu đen, đỏ, xanh. Biết số bi đen gấp 9 lần số bi xanh. Hỏi trong hộp có bao nhiêu bi đỏ?
Trả lời:Có bi đỏ......
Câu 9:
Cho 3 số có tổng bằng 321,95. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 3; số thứ hai nhân với 4; số thứ ba nhân với 5 thì được 3 kết quả bằng nhau. Tìm số thứ ba.
Trả lời: Số thứ ba là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Tập hợp các chữ số tận cùng có thể có của một số nguyên tố lớn hơn 5 là {.........}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";") "
Câu 2:
Tính:
Câu 3:
Tập hợp các chữ số tận cùng có thể có của một số chính phương là { .....}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")
Câu 4:
Tập hợp các số nguyên âm có 3 chữ số nhỏ hơn-100 có phần tử.
Câu 5:
Cho đoạn thẳng AB = 12cm.Trên đoạn thẳng AB lấy Csao cho AC = 4cm.Gọi I là trung điểm của AB.
Khi đó IC = cm.
Câu 6:
Tính:
Câu 7:
Tính tổng ta được kết quả
Câu 8:
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số sao cho số đó cộng với số đóđược viết theo thứ tự ngược lại cho kết quả là một số chính phương?
Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là
Câu 9:
Số dư khi chia cho 43 là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Tính:
Câu 2:
Tập hợp các số nguyên thỏa mãn là {}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")
Câu 3:
Số nguyên thỏa mãn là
Câu 4:
Tính tổng ta được kết quả
Câu 5:
Tập hợp các số nguyên thỏa mãn là {}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")
Câu 6:
Tìm số nguyên sao cho là số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số.
Trả lời:
Câu 7:
Tính:
Câu 8:
Số dư khi chia cho 43 là
Câu 9:
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số sao cho số đó cộng với số đóđược viết theo thứ tự ngược lại cho kết quả là một số chính phương?
Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 119:38
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5. Chữ số tận cùng của là
Câu 2:
Khi chia một số tự nhiên cho 4 được số dư là 2. Số dư trong phép chia số tự nhiên đó cho 2 là
Câu 3:
Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là km/h.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
19:26
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Tính:
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 2:
Tìm số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
Trả lời: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là số
Câu 3:
Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Nam là 48 tuổi, biết tuổi bố gấp 5 lần tuổi Nam. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi Nam?
Trả lời: Sau năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi Nam.
Câu 4:
Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì diện tích giảm đi
Trả lời: Diện tích hình tròn đó là
Câu 5:
Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết nếu viết thêm chữ số 8 vào đằng trước, đằng sau số đó ta được 2 số có 4 chữ số nhưng số viết đằng trước hơn số viết đằng sau 5778 đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm là
Câu 6:
Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết:
Trả lời: Số đó là .
Câu 7:
Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phânmà lớn hơn 24 và nhỏ hơn 25?
Trả lời: Có số thỏa mãn đầu bài.
Câu 8:
Cho ( số hạng cuối được viết bởi 20 chữ số 1).Hỏi A chia cho 9 dư bao nhiêu?
Trả lời: A chia cho 9 dư .
Câu 9:
Cho hình thang ABCD đáy nhỏ AB đáy lớn CD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại G. Biết diện tích tam giác AGD bằng và diện tích tam giác CGD bằng Tính diện tích hình thang ABCD.
Trả lời: Diện tích hình thang ABCD là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 10:
Cho tam giác ABC, lấy điểm D trên cạnh AB, E trên cạnh AC. Hai đoạn BE, CD cắt nhau ở O, Nối D với E. Số tam giác tạo thành trong hình vẽ là
Cho tích A=1x2x3x...x2016
a) Hỏi A có tận cùng là bao nhiêu chữ số 0? Giải thích cho câu trả lời đó?
b)Hỏi phải xóa đi ít nhất bao nhiêu thừa số trong A để kết quả thu được là một số có tận cùng là 9?Tại sao?
thì có giá trị là
Câu 2:
Số nguyên tố chẵn duy nhất là
Câu 3:
Tính:
Câu 4:
Cho . Khi đó ƯCLN(a, b, c) là
Câu 5:
Kết quả của phép tính: là
Câu 6:
Biết . Khi đó giá trị của là
Câu 7:
Kết quả của phép tính: chia cho 2 có số dư là
Câu 8:
Cho điểm A nằm giữa hai điểm M và B, biết AB=3cm, BM=7cm. Độ dài đoạn thẳng MA là cm
Câu 9:
Hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 156. Số bé là
Câu 10:
Số dư của khi chia cho 8 là
Hướng dẫn làm bài
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).