Câu 1:
Tính: 63 + 279 + 9594 + 1 =
Câu 2:
Tính: 23.564.7 =
Câu 3:
Tính: 764.458 =
Câu 4:
Tính: 30 + 31 + 32 + … + 40 =
Câu 5:
Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là
Câu 6:
Tính: 5 + 7 + 9 + ... + 79 + 81 =
Câu 7:
Tính: 8 + 10 + 12 + ... + 112 + 114 =
Câu 8:
Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! =
Câu 9:
Tổng của tất cả các số tự nhiên có hai chữ số là
Câu 10:
Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 1:
Số các số tự nhiên có hai chữ số là
Câu 2:
Tính: 764.458 =
Câu 3:
Tính: 452 + 638 + 89 =
Câu 4:
Tính: 63 + 279 + 9594 + 1 =
Câu 5:
Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 bằng
Câu 6:
Tìm số tự nhiên , biết: .
Trả lời:
Câu 7:
Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là
Câu 8:
Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 9:
Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! =
Câu 10:
Thống kê điểm 10 môn Toán trong học kì I của lớp 6A người ta thấy: có 40 học sinh đạt ít nhất một điểm 10; 27 học sinh đạt ít nhất hai điểm 10; 19 học sinh đạt ít nhất ba điểm 10; 14 học sinh đạt ít nhất bốn điểm 10 và không có học sinh nào đạt được năm điểm 10 hoặc nhiều hơn. Tổng số điểm 10 môn Toán lớp 6A đạt được trong học kì I là
Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 2:
Tính: 764.458 =
Câu 4:
Tính: 63 + 279 + 9594 + 1 =
Câu 5:
Số phần tử của tập hợp các số có hai chữ số chia hết cho 3 là
Câu 6:
Tìm số tự nhiên , biết: .
Trả lời:
Câu 7:
Tính: 8 + 10 + 12 + ... + 112 + 114 =
Câu 8:
Thống kê điểm 10 môn Toán trong học kì I của lớp 6A người ta thấy: có 40 học sinh đạt ít nhất một điểm 10; 27 học sinh đạt ít nhất hai điểm 10; 19 học sinh đạt ít nhất ba điểm 10; 14 học sinh đạt ít nhất bốn điểm 10 và không có học sinh nào đạt được năm điểm 10 hoặc nhiều hơn. Tổng số điểm 10 môn Toán lớp 6A đạt được trong học kì I là
Câu 9:
Cho ba chữ số thỏa mãn . Gọi A là tập hợp các số có ba chữ số, mỗi số gồm cả ba chữ số . Biết rằng tổng của hai số nhỏ nhất trong tập hợp A bằng 488. Khi đó
Câu 10:
Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! =
Câu 1:
Số các số tự nhiên có hai chữ số là
Câu 2:
Tính: 23.564.7 =
Câu 3:
Tính: 30 + 31 + 32 + … + 40 =
Câu 4:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 5:
Số có năm chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9 và nhỏ hơn số 10019 là số
Câu 6:
Số phần tử của tập hợp các số có hai chữ số chia hết cho 3 là
Câu 7:
Tìm số tự nhiên x, biết: .(x+4).(23-x)=0
Trả lời:
Câu 8:
Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 9:
Thống kê điểm 10 môn Toán trong học kì I của lớp 6A người ta thấy: có 40 học sinh đạt ít nhất một điểm 10; 27 học sinh đạt ít nhất hai điểm 10; 19 học sinh đạt ít nhất ba điểm 10; 14 học sinh đạt ít nhất bốn điểm 10 và không có học sinh nào đạt được năm điểm 10 hoặc nhiều hơn. Tổng số điểm 10 môn Toán lớp 6A đạt được trong học kì I là
Câu 10:
Chia các số tự nhiên từ 1 đến 100 thành hai lớp: lớp số chẵn và lớp số lẻ. Như vậy tổng các chữ số của hai lớp hơn kém nhau đơn vị.
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là
Câu 2:
Kết quả của phép tính: bằng
Câu 3:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 4:
Số nguyên tố lớn nhất có dạng là
Câu 5:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là
Câu 6:
Lập các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 từ các số 0;4;5;6.
Hỏi số lớn nhất trong các số lập được là số nào?
Trả lời: Số đó là
Câu 7:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 biết rằng ; và
Trả lời:
Câu 8:
Biết rằng tổng của số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến bằng 325.Khi đó
Câu 9:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là
Câu 10:
Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chia hết cho cả 3 và 5 là
Tính tổng của
a) Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số.
b) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
c) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số tự nhiên chẵn lớn nhất có ba chữ số.
d) Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau
Tính tổng của
a) Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số.
b) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
c) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số tự nhiên chẵn lớn nhất có ba chữ số.
d) Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
Câu 1:
Tính: 63 + 279 + 9594 + 1 =
Câu 2:
Số các số tự nhiên có hai chữ số là
Câu 3:
Tìm , biết: .
Trả lời:
Câu 4:
Tính: 23.564.7 =
Câu 5:
Tính: 99 + 98 + 97 + 96 + 95 + 94 + 93 + 92 + 91 =
Câu 6:
Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là
Câu 7:
Tính: 5 + 7 + 9 + ... + 79 + 81 =
Câu 8:
Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 9:
Thống kê điểm 10 môn Toán trong học kì I của lớp 6A người ta thấy: có 40 học sinh đạt ít nhất một điểm 10; 27 học sinh đạt ít nhất hai điểm 10; 19 học sinh đạt ít nhất ba điểm 10; 14 học sinh đạt ít nhất bốn điểm 10 và không có học sinh nào đạt được năm điểm 10 hoặc nhiều hơn. Tổng số điểm 10 môn Toán lớp 6A đạt được trong học kì I là
Câu 10:
Tổng của tất cả các số tự nhiên có hai chữ số là
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Tìm chữ số , biết chia cho 9 và dư 4.
Trả lời:
Câu 2:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là
Câu 4:
Tập hợp các số có hai chữ số là ước của 60 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 5:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là
Câu 6:
Biết rằng tổng của số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến bằng 325.Khi đó
Câu 7:
Tìm số tự nhiên khác 1 để chia hết cho .
Trả lời:
Câu 8:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 biết rằng ; và
Trả lời:
Câu 9:
Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chia hết cho cả 3 và 5 là
Câu 10:
Biết là ba số nguyên tố đôi một khác nhau. Hỏi số có bao nhiêu ước số?
Trả lời có ước.