Câu 1:
Giá trị của thỏa mãn là
Câu 2:
Có thì giá trị của là
Câu 3:
Giá trị của biểu thức tại là
Câu 4:
Tổng các hệ số của đa thức khi khai triển là
Câu 5:
Với , giá trị của biểu thức bằng
Câu 6:
Cho tam giác là đường trung tuyến. Gọi là trung điểm của . Tia cắt tại . Biết thì độ dài là cm
Câu 7:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Câu 8:
Tổng của thỏa mãn: là
Câu 9:
có là tia phân giác của góc , vuông góc với . Gọi là trung điểm của . Khi đó độ dài là cm
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 10:
Giá trị lớn nhất của biểu thức là
Câu 5:
Để đa thức chia hết cho đa thức thì giá trị của là
Câu 6:
Cho hình bình hành ABCD có AB = CD = 2x + 11; AD = BC = x + 19. Biết chu vi của hình bình hành đó là 96cm. Khi đó giá trị của x là cm.
Câu 10:
Có hai số chẵn liên tiếp, biết rằng hiệu các bình phương của chúng là 156. Trung bình cộng của hai số đó là
KẾT QUẢ THÔI NHƯNG PHẢI ĐÚNG ĐANG GẤP NHANH NHÉ 3 LI*E
Câu hỏi 1:
Cho là hai số thỏa mãn:
(với và
Vậy tích
Câu hỏi 2:
Cho A là một số chính phương có bốn chữ số,biết rằng hai chữ số đầu và hai chữ số cuối của A là giống nhau.Vậy A=
Câu hỏi 3:
Cho là hai số thỏa mãn .
Vậy giá trị của biểu thức
là
Câu hỏi 4:
Cho đa thức .
Biết đa thức chia hết cho đa thức và .
Vậy
Câu hỏi 5:
Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A
vẽ BD vuông góc với BC và BD = BC. Biết AB = 5cm. Độ dài cạnh CD = cm
Câu hỏi 6:
Cho thỏa mãn: .
Vậy giá trị nhỏ nhất của là
Câu hỏi 7:
Cho hình thang vuông ABCD có , đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC và BD = BC.
Biết AB = 3cm. Độ dài cạnh . Vậy
Câu hỏi 8:
Giá trị nguyên lớn nhất của thỏa mãn bất phương trình:
là
Câu hỏi 9:
Cho và (với và ).
Giá trị của khi là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )
Câu hỏi 10:
Cho là ba số thỏa mãn: và .
Vậy giá trị biểu thức
là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Cho A là một số chính phương có bốn chữ số,biết rằng hai chữ số đầu và hai chữ số cuối của A là giống nhau.Vậy A=
Câu hỏi 2:
Cho đa thức .
Biết đa thức chia hết cho đa thức và .
Vậy
Câu hỏi 3:
Cho là hai số thỏa mãn .
Vậy giá trị của biểu thức
là
Câu hỏi 4:
Cho là hai số thỏa mãn:
(với và
Vậy tích
Câu hỏi 5:
Cho hình thang vuông ABCD có , đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC và BD = BC.
Biết AB = 3cm. Độ dài cạnh . Vậy
Câu hỏi 6:
Cho thỏa mãn: .
Vậy giá trị nhỏ nhất của là
Câu hỏi 7:
Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A
vẽ BD vuông góc với BC và BD = BC. Biết AB = 5cm. Độ dài cạnh CD = cm
Câu hỏi 8:
Giá trị nguyên lớn nhất của thỏa mãn bất phương trình:
là
Câu hỏi 9:
Cho là ba số thỏa mãn: và .
Vậy giá trị biểu thức
là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu hỏi 10:
Cho và (với và ).
Giá trị của khi là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )
********************* CHO TÔI HỎI TÔI SAI Ở CHỖ NÀO ? ******************************
Câu 1:
Hệ số của đơn thức thương trong phép chia -3.x^3.y.z^2 : 5.x^2.y.z là __ -0.6 __
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 2:
Giá trị của biểu thức 82^2 + 18^2 +2952 khi biểu diễn dưới dạng lũy thừa có số mũ là 2 thì cơ số của lũy thừa đó là __ 100 __
Câu 3:
Hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật khi có thêm điều kiện góc M có số đo là __ 90 __
Câu 4:
Số dư khi chia đa thức ( 4x^2 - 9 ) cho đa thức ( 2x + 3 ) là __ -6 __
Câu 5:
Số giá trị của x, thỏa mãn đẳng thức x^2 – 8x + 15 = 0 là __ 2 __
Câu 6:
Để đa thức x^4 – 5x^2 +a chia hết cho đa thức x^2 – 3x +2 thì giá trị của a là __ 4 __
Câu 7:
Tổng các số nguyên x thỏa mãn |x| < 2016 là __ 0 __
Câu 8:
Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3cm và 4cm thì độ dài đường chéo là __ 5 __ cm.
Câu 9:
Giá trị x>0 thỏa mãn x^2 – 4x – 21 = 0 là __ 7 __
Câu 10:
Giá trị nhỏ nhất của P = x^2 + y^2 - 2x + 6y +19 là __ 9 ___
đỡ mik với
Câu 10: Tính (a+b+c)(a2+b2+c2-ab-bc-ca) bằng :
a/a3+b3+c3 –abc b/ a3+b3+c3 +3abc
c/ a3+b3+c3 –3abc d/ a3+b3+c3 +abc
Câu 11: Tính và thu gọn : 3x2(3x2-2y2)-(3x2-2y2)(3x2+2y2) dược kết quả là :
a/ 6x2y2-4y4
b/ -6x2y2+4y4
c/-6x2y2-4y4
d/ 18x4-4y4
Câu 12: Biểu thức rút gọn và khai triển của R là :R=(2x-3).(4+6x)-(6-3x)(4x-2) là:
a/ 0 b/ 40x c/ -40x d/ Kết quả khác
Câu 13: Cho biểu thức : (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7) kết quả thực hiện phép tính là
a/ 6x2-15x -55 b/ -43x-55 c/ K phụ thuộc biến x d/ Kết qủa khác
Câu 14: Tính (x-y)(2x-y) ta được :
a/ 2x2+3xy-y2
b/ 2x2-3xy+y2
c/ 2x2-xy+y2
d/ 2x2+xy –y
Câu 15: Tính (x2
-2xy+y2
).(x-y) bằng :
a/-x
3
-3x2y+3xy2
-y
3
b/x3
-3x2y+3xy2
-y
3
c/x3
-3x2y-3xy2
-y
3
d/-x3-3x2y+3xy2+y3
Câu 16: Biểu thức rút gọn của (2x+y)(4x2
-2xy+y2
) là :
a/ 2x3
-y
3
b/ x3
-8y3
c/ 8x3
-y
3
d/8x3+y3
Câu 17: Tính (x-2)(x-5) bằng
a/ x2+10 b/ x2+7x+10 c/ x2
-7x+10 d/ x2
-3x+10
Câu 18: Cho A=3.(2x-3)(3x+2)-2(x+4)(4x-3)+9x(4-x). Để A có giá trị bằng 0 thì x
bằng :
a/ 2 b/ 3 c/ Cả a,b đều đúng d/ Kết quả khác
Câu 19: Tìm x biết (5x-3)(7x+2)-35x(x-1)=42. x bằng
a/ -2 b/
1
2
c/ 2 d/ Kết quả khác
Câu 20: Tìm x biết (3x+5)(2x-1)+(5-6x)(x+2)=x . giá trị x bằng
a/ 5 b/ -5 c/ -3 d/ Kết quả khác
câu 21: Giá trị của biểu thức A =(2x+y)(2z+y)+(x-y)(y-z) với x=1;y=1 ;z=-1 là
a/ 3 b/ -3 c/2 d/-2
Câu 22: Giá trị của x thoả mãn (10x+9).x-(5x-1)(2x+3) =8 là
a/1,5 b/ 1,25 c/ -1,25 d/3
Câu 23: Giá trị x thoả mãn ;x(x+1)(x+6)-x3 =5x là
a/ 0 b/17− c/ 0 hoặc17d/ 0 hoặc17−
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của y=(x-3)2 +1 là
a/ khi x=3 b/3 khi x=1 c/ 0 khi x=3 d/ không có GTNN trên TXĐ
Câu 26: Chọn câu sai
Với mọi số tự nhiên n,giá trị của biểu thức (n+7)2-(n-5)2chia hết cho
a/ 24 b/16 c/8 d/ 6
Câu 27: Rút gọn biểu thức (x+y)2 +(x-y)2-2x2ta được kết quả là :
a/ 2y b/2y2c/-2y2d/ 4x+2y2
Câu 28: Với mọi giá trị của biến số giá trị của biểu thức 16x4-40x2y3 +25y6là 1 số
a/ dương b/Không dương c/ âm d/ không âm
Câu 29: Thực hiện phép tính :( 5x+4)2 +(1-5x)2 +2(5x+4)(1-5x) ta được
a/ (x+5)2
b/ (3+10x)2
c/ 9 d/25
Câu 30: Thực hiện phép tính (2x-3)2 +(3x+2)2 +13(1-x)(1+x) ta được kết quả là :
a/ 26x2
b/ 0 c/-26 d/26
Câu 31: Chọn kết quả đúng ; (2x+3y)(2x-3y) bằng
a/ 4x2-9y2
b/ 2x2-3y2
c/ 4x2+9y2
d/ 4x-9y
Câu 32: Tính Tính (x+1/4)^2ta được :
a/ x2-12x + 1/4
b/ x2 +12x + 18
c/ x2 +12x + 116
d/ x2-12x -1/4
Câu 33: Với mọi x thuộc R phát biểu nào sau đây là sai
a/ x2-2x+3>0 b/ 6x-x2-10<0 c/ x2 –x-100<0 d/ x2 –x+1>0
1.a)phân tích đa thức b)x2-36 thành nhân tử được kết quả là x²-36 2.((phép chia (5x³-3x²)+7:(x²+1)) 3.Biết x² - 2x + 1 = 25. Giá trị của x là: 4.câu nào sau đây là đúng nhất? Với mọi giá trị của các biến số , giá trị của biến: Dương Âm Không Âm
Điền kết quả tính được vào bảng:
Giá trị của x và y | Giá trị biểu thức (x – y)(x2 + xy + y2) |
x = -10 ; y = 2 | |
x = -1 ; y = 0 | |
x = 2 ; y = -1 | |
x = -0,5 ; y = 1,25 |
Câu 1:
Biết x+y=1 và x^2 + y^2 =25 . Giá trị của xy là ....
Câu 2:
Cho hàm số y=f(x)=2x-7.Với x=3 thì y=?
Câu 10:
Rút gọn biểu thức (a^2+b^2)^2 - 4a^2.b^2 với a^2 - b^2 ta được kết quả ....
Cho ba biểu thức 5x – 3; x 2 - 3 x + 12 và (x + 1)(x – 3)
Hãy tính giá trị của các biểu thức đã cho khi x nhận tất cả các giá trị thuộc tập hợp M = {x ∈Z | - 5 ≤ x ≤ 5 }, điền vào bảng sau rồi cho biết mỗi phương trình ở câu a có những nghiệm nào trong tập hợp M.