Câu 6: Dãy các chất tác dụng với nước là :
A. MgO , SO3 , Na2O , CaO B. CuO , SO3 , Na2O , P2O5
C. SO3 , Na2O , K , P2O5 D. SiO2 , Na2O , P2O5 , BaO
Giai thích vì sao từng câu tại sao chọn và tại sao không
Dãy các chất tác dụng với nước là :
A. MgO , SO3 , Na2O , CaO
B. CuO , SO3 , Na2O , P2O5
C. SO3 , Na2O , K , P2O5
D. SiO2 , Na2O , P2O5 , BaO
dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
a, CaO, K, SO3 , N2O5, BaO , Mn2O7
b,Ca ,FeO , Cl , Na2O, P2O5 , Cu
c, Na2O , NO , SO2 , CrO3 , P2O5 , SiO2
d, K2O , P2O5 , Na2O , N2O , Ba ,N2O
Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước (ở 20oC)? A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3. B. SO3, Na2O, CaO, P2O5. C. ZnO, CO2, SiO2, PbO. D. SO2, Al2O3, HgO, K2O.
Câu 1 dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit axit A. Fe3O4,CaO,SO2,CO2 B. SO3,P2O5,CO2,SO2 C. Na2O,CuO, P2O5,SO3 D. MgO,ZnO,Fe2O3,CO2 Câu 2.Dãy các công thức toán oxit axit là A. Cao,BaO,N2O,N2O5 B.BaO,N2O,SO2,Al2O3 C.Na2O,CaO, Al2O3,BaO D.N2O, P2O5,SO3,NO2
Cho các chất sau:
Fe, Na, K2O, MgO, BaO, Cu, Na2O5, Al, SO3, P2O5, K, Ca, CO2, SO2, Fe3O4, CaO, Na2O, SiO2.
Chất nào có thể tác dụng được với nước? Viết phương trình phản ứng minh họa (nếu có)
Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là:
A . C O 2 , S O 2 , N a 2 O , N O 2 B . C a O , C O 2 , S O 2 , P 2 O 5 C . C O 2 , S O 2 , S O 3 , P 2 O 5 , N O 2 D . N O 2 , P 2 O 5 , F e 3 O 4 , C a O
Câu 7: Viết PTHH xảy ra khi cho các chất sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: K, Na, Ba, Li, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Na2O, K2O, Li2O, BaO, CaO, MgO, Al2O3, FeO, Fe2O3, CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2
*viết các PTHH thực hiện chuyển đổi hoa học sau
Phân loại các oxit sau thuộc oxit bazơ , oxit axit: MgO,FeO,SO2,Fe2O3,SO3,P2O5,Na2O,CuO,ZnO,CO2,N2O,N2O5,SiO2,CaO
8. Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
9. Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO3,CaO,P2O5 C. Al2O3,SO3,CaO
B. Na2O,CuO,P2O5 D. CuO,Al2O3,Na2O
10. Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5g. X là khí nào cho dưới đây:
SO2 B. NH3 C. O2 D. Cl2
11. Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
12. Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt (III) oxit. Biết trong hỗn hợp sắt(III) oxitchiếm 80% khối lượng. Thể tích khí H2 cần dùng (đktc) là:
A.29,4lít B. 9,8 lít C.19,6 lít D.39,2 lít
13. Cho các phản ứng sau
Cu + 2AgNO3Cu(NO3)2 + 2Ag Na2O + H2O 2NaOH Fe + 2HCl FeCl2 + H2 CuO+ 2HCl CuCl2 + H2O 14. Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là: A.3 B.4 C.5 D.6 | 2Al + 3H2SO4Al2(SO4)3 + 3H2 Mg +CuCl2MgCl2 + Cu CaO + CO2 CaCO3 HCl+ NaOHNaCl+ H2O
|
15. Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazo tương ứng là:
A.3 B.4 C.5 D.2