Chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home rồi chọn tiếp Columns để chèn một cột vào trang tính
Chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home rồi chọn tiếp Columns để chèn một cột vào trang tính
*TRẮC NGHIỆM. Khoanh troøn vaøo chữ cái trước câu trả lời đúng nhaát. Câu 1. Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột cần chèn và thực hiện A. Home -> Insert B. Insert / Columns C. Insert / Rows D. Table / Rows Câu 2. Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu dữ liệu kí tự? A. 1234 năm B. 22/10/2013 C. 12345 D. =(20+5)/2 Câu 3. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán (bằng địa chỉ ô) sẽ: A. Không thay đổi B. Cần phải tính toán lại C. Tự động cập nhật D. Nhập phép tính sai Câu 4. Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? A. B1...H15 B. B1 – H15 C. B1; H15 D. B1:H15. Câu 5. Hàm SUM là hàm dùng để: A. Tìm số lớn nhất B. Tìm tổng C. Tính số nhỏ nhất D. Tìm số trung bình cộng Câu 6. Giả sử cần tính tổng giá trị trong ô C2, D2, và E2 em thực hiện công thức nào sau đây: A. =SUM(C2,D2) B. =MIN(C2;E2) C. =C2 + D2 D. =SUM(C2:E2) Câu 7. Hộp tên cho biết thông tin: A. Tên của cột B. Tên của hàng C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Bảng tính Câu 8. Hãy chỉ ra công thức tính đúng: A. =(7-9)*2 B. =(15+5)\3 C. = ‘( 9 - 3)’/3 D. (3+4)/2 Câu 9. Để tính tổng giá trị trong các ô E10 và G7, sau đó nhân với 20% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10% C.= (E10 + G7)* 20% D. =E3 + (F7 * 10%) Câu 10. Cho giá trị ô A1 = 8, B1 = 4. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2 + B1*3 A. 13 B. 28 C. 34 D. 24 Câu 11. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai A. =AveRaGe(A1:A4) B. =(A1+A2+A3+A4)/4 C. =Average(A1:A4) D. =Average (A1:A4) Câu 12. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 C. Tính tổng của ô A5 và ô A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 13: Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây? A. Home/Cells/Insert B. Home/Cells/Columns C. Home/Cells/Delete D. Home/Cells/Rows Câu 14. Giao của một hàng và một cột được gọi là: A. Dữ liệu B. Trường C. Ô tính D. Công thức Câu 15. Để gộp nhiều ô tính thành một ô và đưa nội dung vào giữa ô tính ta sử dụng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau đây: A. B. C. D. Câu 16. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai: A. =Average(A1:A4) B. = Average(A1,A2,A3,A4) C. =sum(A1:A4)/4 D. =(A1+A2+A3+A4)/4 Câu 17. Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng: A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home. B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home. C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert. D. Lệnh Borders trong nhóm Insert Câu 18. Địa chỉ ô B4 nằm ở: A. Cột B, hàng 4 B. Hàng B, Hàng 4 C. Hàng B, cột 4 D. Cột B, cột 4 Câu 19. Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? A. =sUM(5,A3,B1) B.=SUM(5,A3,B1) C. =sum(5,A3,B1) D. =SUM (5,A3,B1) Câu 20. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng: A. B1 - B5 B. B1->B5 C. B1…B5 D. B1: B5 Câu 21. Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng cặp nút lệnh nào sau đây? A. và B. và C. và D. và Câu 22. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 5% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. =E3 +(F7*5%) B. = (E3 + F7)*5% C. (E3 + F7)*5% D. E3+F7*5% Câu 23. Công thức nào viết sai: A. =sum(A1:A4) B. =SUM(A1:A4) C. =SUM(A1,A2,A3,A4) D. =SUM(A1;A4) Câu 24. Muốn nhập công thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng? A. =152 + 4 /2 B. 15^2+4/2 C. =15^2 + 4/2 D. =15^2+ 4 : 2 Câu 25. Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề phải trong ô tính? A. Dữ liệu hàm B. Dữ liệu kiểu ngày tháng C. Dữ liệu kí tự D. Dữ liệu số Câu 26. Cho biết kết quả của hàm =Average(3,10,15,12)? A. 30 B. 16 C. 10 D. 4 Câu 27. Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. Đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột và nháy đúp chuột. B. Đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và nháy đúp chuột. C. Đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột. D. Đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột. Câu 28. Nút lệnh nào sau đây dùng định dạng kiểu chữ đậm? A. B. C. D. Câu 29. Khi tô màu nền cho các ô tính, phải sử dụng nút lệnh nào sau đây? A . B. . C. D. . Câu 30. Để định dạng phông chữ ta sử dụng nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 31. Địa chỉ của một ô tính: A. Được đánh thứ tự bằng số bắt đầu từ 1, 2, 3… B. Được đánh số thứ bằng chữ cái: A, B... C. Là cặp tên cột và tên hàng. D. Tất cả đáp án trên đều sai. Câu 32. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: A. Ô đầu tiên tham chiếu tới; B. Dấu ngoặc đơn C. Dấy nháy D. Dấu bằng. Câu 33. Địa chỉ ô H2 nằm ở : A. Cột 2, hàng H B. Hàng 2, Cột H C. Hàng 2, cột 2 D. Cột H, cột 2 Câu 34. Để xác định giá trị lớn nhất, ta sử dụng hàm nào sau: A. SUM B. MIN C. MAX D. AVERAGE Câu 35. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D. Câu 36. Phần mềm bảng tính là: A. Microsoft Windows B. Microsoft Word C. Microsoft Power Point D. Microsoft Excel Câu 37. Hàm nào sau đây được sử dụng để tính tổng? A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. MIN Câu 38. Cho giá trị ô A1 = 3, C2 = 9. Hãy chọn kết quả đúng của công thức sau đây = AVERAGE(A1,C2) A. 12 B. 3 C. 6 D. 0 Câu 39. Cho giá trị ô A1 = 2, C2 = 3. Hãy chọn kết quả đúng của công thức sau đây = MIN(A1,C2,5,1). A. 2 B. 3 C. 5 D. 1 Câu 40. Khi gõ nội dung sau 7+4*5 thì kết quả hiển thị là? A. 7+4*5 B. 65 C. 27 D. 11+ 4
Câu 11: Để chèn thêm hàng trong trang tính, ta chọn hàng sau đó nháy vào lệnh?
A. Insert\ Chart.
B. Insert\ Worksheet.
C. Insert\ Columns.
D. Insert\ Rows.
Câu 1: Để chèn thêm một cột ta thực hiện: A. Nháy chọn một hàng và chọn thẻ lệnh Home —> Insert. B. Nháy chọn một cột và chọn thẻ lệnh Home —> Insert. C. Nháy chọn một hàng và chọn thẻ lệnh Home —> Delete. D. Nháy chọn một cột và chọn thẻ lệnh Home —> Delet.
Câu 9: Bạn Lan chọn các hàng 10, 11 và 12, sau đó chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home rồi chọn tiếp lệnh Insert Sheet Rows. Điều gì sẽ xảy ra?
A. Ba hàng trống sẽ được chèn vào sau hàng 12.
B. Một hàng trống sẽ được chèn vào sau hàng 12.
C. Ba hàng trống sẽ được chèn vào trước hàng 10. Các hàng 10, 11 và 12 trở thành các hàng 13, 14 và 15.
D. Một hàng trống sẽ được chèn vào trước hàng 10 . Các hàng 10, 11 và 12 trở thành các hàng 11, 12 và 13.
Câu 18: Nối mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B.
A |
| B |
1) Chèn thêm hàng bên trên | a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Delete. | |
2) Chèn thêm cột bên trái | b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert. | |
3) Xóa hàng | c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Hide. | |
4) Xóa cột | d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert. | |
5) Ẩn hàng | e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete. |
Để chèn thêm một cột, ta chọn một cột sau đó thực hiện:
1 điểm
chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Delete trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Format trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Insert
Để chèn thêm một hàng, ta chọn 1 hàng sau đó thực hiện:
1 điểm
chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Delete trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Format trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Insert
Để chèn thêm một cột (Column) vào trang tính, ta chọn cột sẽ nằm bên phải cột được chèn và thực hiện:
A. Chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home rồi chọn tiếp Insert Sheet Columns.
B. Chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home rồi chọn tiếp Columns.
C. Chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home rồi chọn tiếp Insert Sheet Rows.
D. Chọn lệnh Delete trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home rồi chọn tiếp lệnh Delete Sheet Columns.
giúp tớ đi mà plsss !
Câu 9. Để chèn thêm cột ta thực hiện lệnh:
a) Insert / Rows b) Insert / Colmns
c) Format / Colmns d) Format / Rows