a=(x+3)
b=(x+1/2)
c=(xy^2+1)
Good luck!
\(a,\left(x+3\right)^2\)
\(b,\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)
\(c,\left(xy^2+1\right)^2\)
a=(x+3)
b=(x+1/2)
c=(xy^2+1)
Good luck!
\(a,\left(x+3\right)^2\)
\(b,\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)
\(c,\left(xy^2+1\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
a) x2 +6x+9
b) x2+x
c) 2xy2+x2y4
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương ủa 1 tích
a) x2 + 6x + 9
b) x2 + x + 1phần4
c) 2xy2 + x2y4 + 1
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a)\(9x^2+6x+1\)
b)\(x^2-x+\frac{1}{4}\)
c)\(x^2.y^4-2xy^2+1\)
d)\(x^2+\frac{2}{3}x+\frac{1}{9}\)
VIẾT CÁC BIỂU THỨC SAU DƯỚI DẠNG BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỐNG :
\(2xy^2+x^2y^4+1\)
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng
2xy2 + x2y4 + 1
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng:
a) x2 + 6x + 9
b) 2xy2 + x2y4 + 1
c) x2 + x + \(\frac{1}{4}\)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc lập phương của một tổng, một hiệu
1, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
2, 4x\(^2\)+12x+9
3, x\(^2\)+5x+\(\dfrac{25}{4}\)
4, 16x\(^2\)-8x+1
5, x\(^2\)+x+\(\dfrac{1}{4}\)
6, x\(^2\)-3x+\(\dfrac{9}{4}\)
7, x\(^3\)+3x\(^2\)+3x+1
8,(\(\dfrac{x}{4}\))\(^2\)+x+1
9, 27y\(^3\)-9y\(^2\)+y-\(\dfrac{1}{27}\)
10, 8x\(^3\)+12x\(^2\)y+6xy\(^2\)+y\(^3\)
1/ viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu.
a)x2 +6x+9
B)X2-16X+64
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng:
a) x2 + 6x + 9
b) 2xy2 + x2y4 + 1
c) x2 + x+\(\frac{1}{4}\)