Trên bản đồ, tỉ lệ xích là 1/1000. Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 3,5cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó theo đơn vị là mét vuông. Diện tích thực của thửa ruộng đó theo đơn vị mét vuông là.......m2.
Trên bản đồ, tỉ lệ xích là 1/1000 . Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 3,5cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó theo đơn vị là mét vuông.
Trả lời: Diện tích thực của thửa rộng đó theo đơn vị mét vuông là
Trên bản đồ, tỉ lệ xích là 1/1000 . Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 3,5cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó theo đơn vị là mét vuông.
Trên bản đồ, tỉ lệ xích là 1/1000 . Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 3,5cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó theo đơn vị là mét vuông.
Trên bản đồ, tỉ lệ xích là1/1000 . Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 3,5cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó theo đơn vị là mét vuông.
Trên bản đồ, tỉ lệ xích là 1/1000 . Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 3,5cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó theo đơn vị là mét vuông.
Trả lời: Diện tích thực của thửa rộng đó theo đơn vị mét vuông là
Trên bản đồ, tỉ lệ xích là 1/1000 . Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 3,5cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó theo đơn vị là mét vuông. Trả lời: Diện tích thực của thửa rộng đó theo đơn vị mét vuông là m^2m 2
Trên bản đồ,1/1000 tỉ lệ xích là . Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 3,5cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó theo đơn vị là mét vuông.
Trả lời: Diện tích thực của thửa rộng đó theo đơn vị mét vuông là
Trên bản đồ, tỉ lệ xích là . Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 3,5cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó theo đơn vị là mét vuông.
Trả lời: Diện tích thực của thửa rộng đó theo đơn vị mét vuông là ............