Câu 20: Loại khí nào là nguyên nhân chủ yếu làm Trái Đất nóng lên?
A. Khí CO2 B. Khí Nitơ C. Khí Hi-đrô D. Khí Ô-xi
Câu 20: Loại khí nào là nguyên nhân chủ yếu làm Trái Đất nóng lên?
A. Khí CO2 B. Khí Nitơ C. Khí Hi-đrô D. Khí Ô-xi
Lượng khí thái CO2 (dioxit cácbon) là nguyên nhân chủ yếu là cho Trái Đất nóng lên. Cho đến năm 1843. Lượng khí thái CO3. Lượng khí thái CO2 (dioxit cácbon) là nguyên nhân chủ yếu là cho Trái Đất nóng lên. Cho đến năm 1840, lượng CO2 trong không khí luôn ổn định ở mức 275 phần triệu (viết tắt là 275 p.p.m). Từ khi bắt đầu cuộc cách mạng công nghiệp đến nay, lượng CO2 trong không khí đã không ngừng tăng lên:
Năm 1840: 275 phần triệu
Năm 1957: 312 phần triệu
Năm 1980: 335 phần triệu
Năm 1997: 355 phần triệu
Vẽ biểu đồ về sự gia tăng lượng CO2 trong không khí từ năm 1840 đến năm 1997 và giải thích nguyên nhân của sự gia tăng đó.
mn ơi giúp em vs
* Câu 3 : Yếu tố đầu tiên gây nên ‘ Hiệu ứng nhà kính’’ trên Trái đất là :
A. nhiệt độ Trái đất nóng lên B. băng ở hai cực tan ra
C. khí thải gây ô nhiễm D. nước biển dâng lên
Câu 13.Mưa axít là mưa chứa 1 lượng axít tạo nên chủ yếu là từ:
A.Phản ứng hóa học xẫy ra trong không gian;
B.Chất ô dôn trong bầu khí quyển ;
C.Khói xe và khói các nhà máy thải ra trong không khí;
D.Khí CO2 do sinh vật trên Trái Đất thải ra;
Câu 25. Cho bảng số liệu về lượng khí co2 trong không khí trên trái đất từ năm 1840 đến 1997 (Đơn vị: phần triệu)
Năm | 1840 | 1957 | 1980 | 1997 |
Lượng khí thải | 275 | 312 | 335 | 355 |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.Lượng khí co2 trong không khí trên trái đất từ năm1840 đến 1997 có xu hướng giảm 1,29 lần
B.Lượng khí co2 trong không khí trên trái đất từ năm1840 đến 1997 có xu hướng giảm 0,77 lần
C.Lượng khí co2 trong không khí trên trái đất từ năm1840 đến 1997 có xu hướng tăng nhanh, gấp 1,29 lần
D.Lượng khí co2 trong không khí trên trái đất từ năm1840 đến 1997 có xu hướng tăng nhanh, gấp 0,77 lần
Câu 3: Lượng khí thái CO2 (dioxit cácbon) là nguyên nhân chủ yếu là cho Trái Đất nóng lên. Cho đến năm 1843. Lượng khí thái CO3. Lượng khí thái CO2 (dioxit cácbon) là nguyên nhân chủ yếu là cho Trái Đất nóng lên. Cho đến năm 1840, lượng CO2 trong không khí luôn ổn định ở mức 275 phần triệu (viết tắt là 275 p.p.m). Từ khi bắt đầu cuộc cách mạng công nghiệp đến nay, lượng CO2 trong không khí đã không ngừng tăng lên:
Năm 1840: 275 phần triệu
Năm 1957: 312 phần triệu
Năm 1980: 335 phần triệu
Năm 1997: 355 phần triệu
Vẽ biểu đồ về sự gia tăng lượng CO2 trong không khí từ năm 1840 đến năm 1997 và giải thích nguyên nhân của sự gia tăng đó. . CÍU CHIỀU NỘP RỒI TICK CHO HỨA Á
Nguyên nhân chủ yếu gây nên biến động thời tiết ở môi trường đới ôn hòa là:
A. khối khí nóng ở chí tuyến, khối khí lạnh ở cực và gió Tín phong.
B. khối khí nóng ở chí tuyến, khối khí lạnh ở cực và gió Tây ôn đới.
C. khối khí nóng ở chí tuyến, khối khí lạnh ở cực và gió Đông cực.
D. khối khí nóng ở chí tuyến, khối khí lạnh ở cực và các loại gió mùa.
Câu 35. Đâu không phải là nguyên nhân chủ yếu làm mở rộng diện tích hoang mạc của châu Phi trong giai đoạn hiện nay?
A. Vị trí địa lí. B. Khai thác rừng quá mức.
C. Khí hậu khô nóng. D. Tích cực trồng và bảo vệ rừng.
Cho bảng số liệu về lượng khí co2 trong không khí trên trái đất từ năm 1840 đến 1997 (Đơn vị: phần triệu)
Năm | 1840 | 1957 | 1980 | 1997 |
Lượng khí thải | 275 | 312 | 335 | 355 |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.Lượng khí co2 trong không khí trên trái đất từ năm1840 đến 1997 có xu hướng giảm 1,29 lần
B.Lượng khí co2 trong không khí trên trái đất từ năm1840 đến 1997 có xu hướng giảm 0,77 lần
C.Lượng khí co2 trong không khí trên trái đất từ năm1840 đến 1997 có xu hướng tăng nhanh, gấp 1,29 lần
D.Lượng khí co2 trong không khí trên trái đất từ năm1840 đến 1997 có xu hướng tăng nhanh, gấp 0,77 lần
Câu 1. Nguyên nhân cơ bản làm cho khí hậu, thực vật ở vùng núi thay đổi theo độ cao là do càng lên cao
A. nhiệt độ càng giảm. C. gió thổi càng mạnh.
B. không khí càng loãng. D. lượng mưa càng tăng.
Câu 2. Trong một dãy núi, sườn núi nào có cây cối tươi tốt hơn?
A. Sườn phía tây. C. Sườn phía đông.
B. Sườn khuất gió. D. Sườn đón gió.
Câu 3. Tháp dân số trẻ có dạng
A. đáy tháp mở rộng hơn thân tháp.
B. thân tháp và đáy tháp đều rộng.
C. thân tháp rộng hơn đáy tháp.
D. thân và đáy tháp đều hẹp.
Câu 4. Dân cư trên thế giới tập trung đông đúc ở đồng bằng, đô thị do đây là nơi
A. sản xuất nông nghiệp, công nghiệp phát triển.
B. sinh sống lâu đời của con người.
C. có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi.
D. có khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hòa.
Câu 5. Châu Phi là châu lục lớn thứ ba trên thế giới, đứng sau châu lục nào?
A. Châu Á, châu Âu C. Châu Mĩ, châu Đại Dương
B. Châu Á, châu Mĩ D. Châu Âu, châu Mĩ
Câu 6. Đâu không phải là lí do cản trở sự phát triển về mặt xã hội của các nước châu Phi?
A. Bùng nổ dân số C. Xung đột tộc người
B. Đại dịch AIDS D. Hình dáng bên ngoài cơ thể
Câu 7. Bốn nước có nền kinh tế tương đối phát triển ở châu Phi là
A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri, Li-bi, Công-gô.
B. Cộng hòa Nam Phi, Ni-giê-ri-a, Ai Cập, An-giê-ri.
C. Cộng hòa Nam Phi, Công-gô, Ca-mơ-run, Ma – rốc.
D. An-giê-ri, Công-gô, Ca-mơ-run, Ma – rốc.
Câu 8. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của châu Phi là
A. sản phẩm cây công nghiệp, khoáng sản chưa chế biến.
B. lương thực , khoáng sản chưa chế biến.
C. máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng và lương thực.
D. hàng thủ công nghiệp.
Câu 9. Sự phân tầng thực vật theo độ cao gần giống như khi đi từ vùng
A. vĩ độ cao đến vĩ độ thấp.
B. vĩ độ thấp lên vĩ độ cao.
C. vùng phía đông sang vùng phía tây.
D. vùng phía tây sang vùng phía đông.
Câu 10. Ở vùng ôn đới, sườn núi nào có cây cối tươi tốt hơn?
A. Sườn phía bắc. C. Sườn đón nắng.
B. Sườn phía nam. D. Sườn khuất nắng.
Câu 11. Căn cứ vào mật độ dân số có thể biết được
A. tỉ lệ nam và nữ
B. số lao động của một địa phương
C. nơi nào đông dân, nơi nào thưa dân
D. nơi nào phát triển, nơi nào chậm phát triển
Câu 12. Châu Phi không tiếp giáp với biển, đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương
B. Địa Trung Hải D. Bắc Băng Dương
Câu 13. Năm 2013 tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi là?
A. 2,4 % C. 2,6 %
B. 2,5 % D. 2,7 %
Câu 14. Các nước có nền công nghiệp tương đối phát triển là
A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri. C. Cộng hòa Nam Phi, Công-gô.
B. Ca-mơ-run, Ma – rốc. D. An-giê-ri, Ai Cập.
Câu 15. Ý nào sau đây không phải là trở ngại lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở châu Phi:
A. Cơ sở vật chất nghèo nàn, lạc hậu
B. Thiếu vốn trong thời gian dài
C. Tình hình xã hội không ổn định
D. Nguồn lao động dồi dào, trẻ
Câu 16. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là
A. sản phẩm cây công nghiệp, khoáng sản chưa chế biến.
B. lương thực , khoáng sản chưa chế biến.
C. sản phẩm công nghiệp nhẹ.
D. hàng điện tử.
Câu 17. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy trình bày sự thích nghi của thực động vật ở hoang mạc, điền nội dung vào bảng theo mẫu sau:
Cách thích nghi của thực vật | Cách thích nghi của động vật |
|
|
Câu 18. Cho biết quan niệm về dân số. Việc điều tra dân số tại một thời điểm có thể biết được những thông tin gì?
Câu 19. Trình bày ngắn gọn đặc điểm chung về kinh tế của châu Phi và những điều kiện để nền kinh tế châu Phi đạt mức tăng trưởng khá hơn?
Câu 20 Dựa vào kiến thức đã học, em hãy phân biệt quần cư nông thôn và quần cư đô thị, điền nội dung vào bảng theo mẫu sau:
Nội dung | Quần cư nông thôn | Quần cư đô thị |
Mật độ dân số
|
|
|
Nhà cửa, đường sá |
|
|
Hoạt động kinh tế chủ yếu |
|
|
Lôi sống |
|
|
mong các bn giúp :>>
Câu 25. Hiện tượng khí quyển hấp thụ nhiệt, hơi nóng từ Mặt Trời truyền xuống đất và bị giữ lại ở tầng đối lưu làm cho Trái Đất nóng lên là gì? | |
A. Hiệu ứng nhà kính | B. Hiện tượng La Nina |
C. Hiện tượng El Nino | D. Thủng tầng Ozon |