4- Kể tên một số nhóm thực phẩm chính. Nêu tác dụng chính của chúng và cho ví dụ ( mỗi loại 5 ví dụ)
5- Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình.
6- Nêu khái quát về bảo quản và chế biến thực phẩm. Kể tên một số phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm.
7- Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn. Tự xây dựng thực đơn cho gia đình em đảm bảo đủ chất dinh dưỡng, đa dạng về thực phẩm và phù hợp với các thành viên trong gia đình. Rút ra nhận xét về dinh dưỡng và sự đa dạng thực phẩm trong các bữa ăn hàng ngày ở gia đình em
Tệp văn bản chứa các bài viết cảm nghĩ của An về trường, lớp, thầy cô và các bạn gồm nhiều trang. An muốn xem lại nội dung bài viết về nhóm bạn thân lớp 6A, nhưng không nhớ rõ ở trang nào. Vì vậy, An thực hiện thao tác tìm kiếm cụm từ “nhóm bạn thân” trong tệp văn bản. An phải thực hiện thao tác gì để xem lần lượt các kết quả tìm thấy?
Câu 1: Giả sử em muốn chọn hướng trang bài viết Cảm nghĩ về nhóm bạn thân lớp 6A của bạn An, hướng đứng là (Landscape), em thực hiện như thế nào?.
Câu 2: Em hãy tìm đầu vào đầu ra của thuật toán:
a. Tìm trung bình cộng của hai số a,b
b. Tìm ƯCLN của hai số a,b.
Câu 16: Để đặt lề cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout trong nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Margins B. Orientation C. Size D. Columns. Câu 17: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Insert ( Picture B. Insert ( Chart C. Insert ( Clip Art D. Insert ( SmartArt Câu 18: Để xuất hiện dấu ngắt đoạn, ta thực hiện: A. Nhấn Enter B. Nhấn Ctrl C. Nhấn Shift D. Nhấn Esc Câu 19: Trong nhóm Editing của thẻ home, chọn thẻ nào để thực hiện việc thay thế trong Word A. Find B. Replace C. Select D. Editing Câu 20: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh: A. Rows & colunms B. Merge C. Cell size D. Alignment Câu 21: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 8 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 10 cột, 8 hàng. Câu 22: Nếu muốn tạo bảng có nhiều hơn 10 cột, 8 hàng ta thực hiện như thế nào? A. Insert ( Table ( Quick Tables B. Insert ( Table ( Insert Table C. Insert ( Table ( Drawtable D. Insert ( Table ( Excel Speadsheet Câu 23: Nút lệnh dưới đây có chức năng: A. Tách hàng, cột B. Chèn thêm hàng, cột C. Gộp hàng, cột D. Xóa bớt hàng, cột Câu 24: Hộp thoại dưới đây đang thực hiện thao tác nào? A. Tạo bảng gồm 2 hàng 1 cột B. Tạo bảng gồm 2 cột 1 hàng C. Tách ô thành 2 hàng 1 cột D. Tách ô thành 2 cột 1 hàng Câu 25: Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn? A. Giữ an toàn. B. Gặp gỡ bạn mới quen qua mạng. C. Kiểm tra độ tin cậy. D. Đừng chấp nhận. Câu 26: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công trên giấy là gì? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. B. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. C. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. D. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. Câu 27: Sơ đồ tư duy dưới đây có những chủ đề nhánh nào? A. Sách, Động vật. B. Âm nhạc. C. Thể thao. D. Tất cả các đáp trên. Câu 28: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns Câu 29: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh trong hình dưới đây là: A. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm C. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm Câu 30: Làm cách nào để dấu ngắt đoạn xuất hiện? A. Nhấn Tab B. Nhấn Caps Lock C. Nhấn Enter D. Nhấn Esc Câu 31: Khổ giấy phổ biến được sử dụng trong word là: A. A1 B. A2 C. A3 D. A4 Câu 32: Lợi ích khi sử dụng bảng để biểu diễn thông tin: A. Dễ tìm kiếm B. Dễ so sánh C. Dễ tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 33: Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào? A. Insert -> Table -> Quick Tables B. Insert -> Table -> Insert Table C. Insert -> Table -> Drawtable D. Insert -> Table -> Excel Speadsheet Câu 34: Thực hiện tách 1 ô thành số cột, hàng như hình bên dưới, ta thu được kết quả: A. 2 hàng 1 cột B. 2 cột 1 hàng C. 1 hàng 1 cột D. 2 hàng 2 cột
Trong nhóm Editing của thẻ home, chọn thẻ nào để thực hiện việc thay thế trong Word
A. Find
B. Replace
C. Select
D. Editing
Trong nhóm Editing của thẻ home, chọn thẻ nào để thực hiện việc thay thế trong Word A. Find B. Replace C. Select D. Editing
Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi.
Để có một cuộc sống khỏe mạnh, bạn cần:
+ Thực hiện chế độ ăn uống khoa học: Ăn nhiều hoa quả và rau xanh; hạn chế sử dụng các thực phẩm có nhiều đường và chất béo; uống đủ nước mỗi ngày;…
+ Thường xuyên vận động điều độ: Đi bộ; bơi lội đá bóng, đá cầu; không nên vận động quá sức; không nên ngồi một chỗ quá lâu;…
+ Đảm bảo có giấc ngủ tốt: Phải ngủ đủ giấc và không nên đi ngủ muộn; trước lúc chuẩn bị đi ngủ, hãy thư giãn, hạn chế xem ti vi hay sử dụng điện thoại di động….
Từ thông tin trên, để vẽ sơ đồ tư duy, xác định chủ đề chính?
A.Cuộc sống khỏe mạnh.
B.Ăn uống khoa học.
C.Có giấc ngủ tốt.
D.Vận động điều độ.
Câu 4: Các lệnh định dạng đoạn văn nằm trong nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Home?
A. Paragraph. B. Font. C. Editing. D. Clipboard. Câu 5: Để định dạng trang văn bản ta vào nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Page Layout.
A. Themes. B. Arrange.
C. Page Background. D. Page Setup.
Câu 6: Muốn xóa một hàng trong bảng, sau khi đã chọn hàng cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Delete Cells B. Delete Columns.
C. Delete Rows. D. Delete Table. Câu 7: Văn bản nào sau đây không sử dụng bảng (Table)
A. Thời khóa biểu của lớp. B. Đơn xin nghỉ học.
C. Hóa đơn bán hàng. D. Phiếu khảo sát về sở thích một số trò chơi tập thể. Câu 8: Nút lệnh tìm kiếm và thay thế nằm trong nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Home.
A. Editting. B. Font. C. Paragraph. D. Styles.
Câu 9: Em hãy sắp xếp lại các bước sau đây theo thứ tự đúng để thực hiện thao tác thay thế một từ hoặc cụm từ trong phần mềm soạn thảo văn bản?
a) Gõ từ, cụm từ cần thay thế.
b) Nháy chuột vào thẻ Home.
c) Trong nhóm lệnh Editting, chọn Replace.
d) Gõ từ, cụm từ cần tìm.
e) Nháy chuột vào nút Replace để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ.
A. B. C. D.
b–c–a–d–e
d– a– e–b–c
b–c–d–a–e
a–d – e–b–c
Câu 10: Có bao nhiêu cách để mô tả thuật toán?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11: Trong sơ đồ khối của thuật toán, hình chữ nhật có ý nghĩa gì?
A. Bắt đầu hoặc Kết thúc. B.
C. Đầu vào hoặc đầu ra. D. Câu 12: Trong cấu trúc rẽ nhánh, hình nào sau đây
A. . B. C. . D.
Câu 13: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được A. tiêu đề, đoạn văn.
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. Câu 14: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
Bước kiểm tra điều kiện. Bước xử lí.
bắt buộc phải có trong sơ đồ khối?
. .
tổ chức thành:
C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục.
2
A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 15: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 16: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 17: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung
vào vấn đề chính.
Câu 18: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu.
Câu 19: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. C. Căn giữa đoạn văn bản.
B. Chọn chữ màu xanh. D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 20 : Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter.
Câu 21: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. C. chọn lề trang.
B. chọn hướng trang ngang. D. chọn lề đoạn văn bản.
Câu 22: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
Câu 23: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng.
B. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 24: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
2. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Ai là chủ sở hữu của Internet
A. Thầy cô B. Không có ai là chủ thực sự của Internet
C. Google D. Dân tri thức.
Câu 2: Theo em việc thực hiện một phép tính nhẩm thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin:
A. Thu nhận thông tin B. Xử lí thông tin
C. Lưu trữ thông tin D. Truyền thông tin
Câu 3: Em hãy xác định dữ liệu tin trong hình
A. Tấm bảng B. Hình ảnh trên có số, chữ
C. Đi đến địa điểm du lịch D. Đảo cò
Câu 4: Chuột, bàn phím, máy quét thuộc thành phần nào của máy tính:
A. Thiết bị ra B. Bộ xử lí
C. Bộ nhớ D. Thiết bị vào
Câu 5: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng:
A. Dãy lục phân; B. Dãy bit; C. Dãy Mb; D. KB.
Câu 7: Em đang nghe thầy cô giảng bài thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin:
A. Thu nhận thông tin B. Xử lí thông tin
C.Lưu trữ thông tin D. Truyền thông tin
Câu 8: Thẻ nhớ có dung lượng bao nhiêu?
A. 800MB B. 8GB C. 80KB D. 8TG.
Câu 9: Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành 1 ‘kilobyte’?
A. 1024 B. 64 C. 100 D. 102400
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1 B. Là dãy những số 1
C. Là dãy những số 2 D.Là dãy âm thanh phát ra từ máy tính
Câu 10: Máy tính, máy in, điện thoại thông minh thuộc thành phần nào của mạng máy tính?
A. Phần mềm mạng; B.Các thiết bị kết nối;
C. Các thiết bị đầu cuối; D. Thông tin ra.
Câu 11: Quá trình biến đổi thông tin thành dãy bit được gọi là gì?
A. Nhập xuất B. Mã hóa C. Giải mã D. Xử lý
Câu 12: Bộ chuyển mạch, bộ định tuyến, Hub thuộc thành phần nào của mạng máy tính?
A. Phần mềm mạng; B. Các thiết bị kết nối;
C. Các thiết bị đầu cuối; D. Thành phần mạng.
Câu 13: Phương án nào sau đây là thông tin
A. Các con số thu thập qua điều tra dân số | B. Phiếu điều tra dân số |
C. Kiến thức về phân bố dân cư | D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số |
Câu 14: Khi máy tính kết nối internet thì em có thể:
A. Quét nhà. B. Nấu cơm. C. Đi dạo bộ. D. Liên lạc với bạn bè.
Câu 15: Đâu là các thiết bị lưu trữ thông dụng:
A. Túi xách B. Đĩa CD, USB, đĩa cứng.
C. Đĩa CD/DVD, Xô, chậu D. Nhà ở
Câu 16: Quá trình xử lí xử lí thông tin gồm mấy bước ?
A. 2 B.3 C.5 D. 4
Câu 17: Khi sử dụng Internet:
A.Cần tuân thủ một số quy định của pháp luật.
B. Không cần tuân thủ quy định của pháp luật.
C. Tuyên truyền, quảng cáo tùy vào sở thích cá nhân.
D. Chia sẻ thông tin, mật khẩu cá nhân rộng rãi.
Câu 18: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
A. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
B. Nhờ người khác tìm hộ
C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web
D. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa.
Câu 19: Tên nào sau đây là tên máy tìm kiếm?
A. Google B. Word C. Pascal D. Excel.
Câu 20: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào?
A. % B. $ C. @ D. #
Câu 21: Em cần iets thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở B. Mật khẩu thư.
C. Loại máy tính đang dùng D. Địa chỉ thư điện tử.
Câu 22: Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lý như thế nào?
A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì B. Xóa thư khỏi hộp thư.
C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai. D. Gửi thư đó cho người khác
. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Ai là chủ sở hữu của Internet
A. Thầy cô B. Không có ai là chủ thực sự của Internet
C. Google D. Dân tri thức.
Câu 2: Theo em việc thực hiện một phép tính nhẩm thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin:
A. Thu nhận thông tin B. Xử lí thông tin
C. Lưu trữ thông tin D. Truyền thông tin
Câu 3: Em hãy xác định dữ liệu tin trong hình
A. Tấm bảng B. Hình ảnh trên có số, chữ
C. Đi đến địa điểm du lịch D. Đảo cò
Câu 4: Chuột, bàn phím, máy quét thuộc thành phần nào của máy tính:
A. Thiết bị ra B. Bộ xử lí
C. Bộ nhớ D. Thiết bị vào
Câu 5: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng:
A. Dãy lục phân; B. Dãy bit; C. Dãy Mb; D. KB.
Câu 7: Em đang nghe thầy cô giảng bài thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin:
A. Thu nhận thông tin B. Xử lí thông tin
C.Lưu trữ thông tin D. Truyền thông tin
Câu 8:
Thẻ nhớ có dung lượng bao nhiêu?
A. 800MB B. 8GB C. 80KB D. 8TG.
Câu 9: Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành 1 ‘kilobyte’?
A. 1024 B. 64 C. 100 D. 102400
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1 B. Là dãy những số 1
C. Là dãy những số 2 D.Là dãy âm thanh phát ra từ máy tính
Câu 10: Máy tính, máy in, điện thoại thông minh thuộc thành phần nào của mạng máy tính?
A. Phần mềm mạng; B.Các thiết bị kết nối;
C. Các thiết bị đầu cuối; D. Thông tin ra.
Câu 11: Quá trình biến đổi thông tin thành dãy bit được gọi là gì?
A. Nhập xuất B. Mã hóa C. Giải mã D. Xử lý
Câu 12: Bộ chuyển mạch, bộ định tuyến, Hub thuộc thành phần nào của mạng máy tính?
A. Phần mềm mạng; B. Các thiết bị kết nối;
C. Các thiết bị đầu cuối; D. Thành phần mạng.