Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng và .
Trả lời a=
Câu 3:
ƯCLN(132;360)=
Câu 4:
Ư(18)={} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 5:
Số lớn nhất có dạng chia hết cho cả 3; 4 và 5 là
Câu 6:
Số nhỏ nhất có dạng chia hết cho cả 3 và 5 là
Câu 7:
Tìm hai số tự nhiên a và b (a < b) biết a.b=18 và BCNN(a,b)=6.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Câu 8:
Kết quả của phép chia là
Câu 9:
Tìm hai số tự nhiên a và b lớn hơn 5 (a < b) biết ƯCLN(a,b)=5 và BCNN(a,b)=30.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 10:
Giá trị rút gọn của
Câu 1:
Trong khoảng từ 160 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 9?
Trả lời: số.
Câu 2:
BCNN(20;75;342)=
Câu 3:
ƯCLN(60;165;315)=
Câu 4:
Ư(18)={} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 5:
Hai số tự nhiên a và b có ƯCLN(a,b)=10 và BCNN(a,b)=400. Khi đó tích a.b=
Câu 6:
Tìm hai số tự nhiên a và b (a < b) biết a.b=18 và BCNN(a,b)=6.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Câu 7:
Số lớn nhất có dạng chia hết cho cả 3; 4 và 5 là
Câu 8:
Tìm hai số tự nhiên a và b lớn hơn 2 (a < b) biết tích hai số bằng 24 và ước chung lớn nhất của chúng bằng 2.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị cách nhau bởi dấu ";")
Câu 9:
Tìm hai số tự nhiên a và b lớn hơn 5 (a < b) biết ƯCLN(a,b)=5 và BCNN(a,b)=30.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 10:
Cho A là số tự nhiên có ba chữ số nhỏ nhất chia 8 dư 5; chia 10 dư 7, chia 15 dư 12, chia 20 dư 17. Khi đó A =
Số các số nguyên thỏa mãn là
Câu 2:
Tập hợp các giá trị nguyên thỏa mãn: là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 3:
Số nguyên nhỏ nhất là ước của 7 là
Câu 4:
Số các ước nguyên dương của 12 là
Câu 5:
Tập hợp các giá trị của thỏa mãn là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")
Câu 6:
Tìm số nguyên dương nhỏ nhất sao cho là số nguyên tố.
Trả lời:
Câu 7:
Tập hợp các số nguyên dương thỏa mãn là {}
(Nhập các kết quả theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")
Câu 8:
Số nguyên lớn nhất thỏa mãn là
Câu 9:
Tìm biết
Trả lời:()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu 10:
Chữ số tận cùng của tích là
Câu 1:
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 6 chia hết (x-1) là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 2:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 3:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 4:
Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.
Câu 5:
Có tất cả bao nhiêu cặp số tự nhiên x,y thỏa mãn (2x+1)(y-3)?
Trả lời: Có cặp
Câu 6:
Tìm số nguyên tố p nhỏ nhất sao cho p+2 và p+4 cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố p=
Câu 7:
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 14 chia hết (2x+3) là {_____}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 8:
Tổng 5 số nguyên tố đầu tiên là _______
Câu 9:
Dùng ba trong bốn số 4; 3; 1; 5 ghép lại thành số chia hết cho 9 và chia hết cho 5.
Tập các số viết được là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 10:
Cho x,y là các số nguyên tố thỏa mãn x^2+45+y^2 . Tổng x+y
(mình chỉ cần kq thui, chính xác vào nhé)
Có bao nhiêu phân số bằng phân số có mẫu là số nguyên dương nhỏ hơn 20?
Câu hỏi 2: Số đường thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng là
Câu hỏi 3: Số phần tử của tập hợp là
Câu hỏi 4: Số giá trị của để phân số có giá trị bằng 0 là
Câu hỏi 5: Tìm hai số nguyên dương a,b (8 < a < b) biết ƯCLN(a;b)=8 và BCNN(a;b)=144. Trả lời:(a;b) = ( ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";") nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 8: Tìm ba số nguyên biết Trả lời:( ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
câu hỏi 9: Cho là các số nguyên khác 0 thỏa mãn Khi đó Câu hỏi 10: Số cặp nguyên thỏa mãn là
Câu hỏi 1:
Số các số nguyên x thỏa mãn là
Câu hỏi 2:
Tìm số có ba chữ số biết chia cho dư 3.
Trả lời: =
Câu hỏi 3:
Tập hợp các số nguyên n để A = nhận giá trị nguyên là {
}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 4:
Số nguyên y thỏa mãn là
Câu hỏi 5:
Tìm hai số nguyên dương a ; b biết và BCNN(a ; b) = 100.
Trả lời: (a ; b) = (
)
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 6:
Có bao nhiêu phân số bằng phân số mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số.
Trả lời: Có
phân số.
Câu hỏi 7:
Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn là (x ; y)= (
)
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 8:
Cộng cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số .
Vậy n =
.
Câu hỏi 9:
A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9.
Số các phần tử của A là
Câu hỏi 10:
Tìm các số nguyên dương x ; y biết .
Trả lời: (x;y)=( )
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)
Câu hỏi 1:Tìm số có ba chữ số abc biết 1abc chia cho abc dư 3.
Trả lời: =..........
Câu hỏi 2:Tập hợp các số nguyên n để A = 44/2n-3 nhận giá trị nguyên là {.........}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 3:Số nguyên y thỏa mãn (y+5)/(7-y)=2/(-5) là ........
Câu hỏi 4:Số các số nguyên x thỏa mãn 15-|-2x+3|*|5+4x|=-19 là ......
Câu hỏi 5:Cộng cả tử và mẫu của phân số 15/23 với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số .
Vậy 2/3 n = .......
Câu hỏi 6:Có bao nhiêu phân số bằng phân số (-48)/(-68) mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số.
Trả lời: Có ....... phân số.
Câu hỏi 7:Tìm hai số nguyên dương a ; b biết và BCNN(a ; b) = 100.
Trả lời: (a ; b) = (........)
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 8:Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn |(x^2+2)*(y+1)|=9 là (x ; y)= (.........)
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 9:Tìm các số nguyên dương x ; y biết |x-2y+1|*|x+4y+3|=20.
Trả lời:(x;y)=(.......)
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)
Câu hỏi 10:A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9.
Số các phần tử của A là ........
Trong khoảng từ 157 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 3?
Trả lời: số.
Câu 2:
Trong khoảng từ 160 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 9?
Trả lời: số.
Câu 3:
ƯCLN(60;165;315)=
Câu 4:
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng và .
Trả lời a=
Câu 5:
Hai số tự nhiên a và b có ƯCLN(a,b)=10 và BCNN(a,b)=400. Khi đó tích a.b=
Câu 6:
Kết quả của phép chia là
Câu 7:
Tìm hai số tự nhiên a và b (a < b) biết a.b=18 và BCNN(a,b)=6.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Câu 8:
Số lớn nhất có dạng chia hết cho cả 3 và 5 là
Câu 9:
Tìm hai số tự nhiên a và b (a < b) biết a + b = 42 và BCNN(a,b) = 72.Trả lời: (a;b) = () (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 10:
Tìm hai số tự nhiên a và b lớn hơn 5 (a < b) biết ƯCLN(a,b)=5 và BCNN(a,b)=30.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 1:
ƯCLN(132;360)=
Câu 2:
BCNN(198;156)=
Câu 3:
Ư(18)={} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 4:
ƯCLN(60;165;315)=
Câu 5:
Số lớn nhất có dạng chia hết cho cả 3; 4 và 5 là
Câu 6:
Tìm hai số tự nhiên a và b lớn hơn 2 (a < b) biết tích hai số bằng 24 và ước chung lớn nhất của chúng bằng 2.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị cách nhau bởi dấu ";")
Câu 7:
Số nhỏ nhất có dạng chia hết cho cả 3 và 5 là
Câu 8:
Số lớn nhất có dạng chia hết cho cả 3 và 5 là
Câu 9:
Tìm hai số tự nhiên a và b lớn hơn 5 (a < b) biết ƯCLN(a,b)=5 và BCNN(a,b)=30.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 10:
Cho A là số tự nhiên có ba chữ số nhỏ nhất chia 8 dư 5; chia 10 dư 7, chia 15 dư 12, chia 20 dư 17. Khi đó A =
Câu 1:
Thực hiện phép tính:|-8|—|7|=
Câu 2:
Điền các dấu ">;<;=" thích hợp vào chỗ (…): -8 -7
Câu 3:
Tập hợp các số nguyên sao cho là {}
Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";"
Câu 4:
Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn -4<x<2 là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 5:
Dùng ba trong bốn số 4; 3; 1; 5 ghép lại thành số chia hết cho 9 và chia hết cho 5. Tập các số viết được là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 6:
Tìm số nguyên tố sao cho và cũng là số nguyên tố. Kết quả là
Câu 7:
Có bao nhiêu hợp số có dạng ? Trả lời: số.
Câu 8:
Kết quả của phép tính (– 7 + |13|) – (13 – |– 7| – 25) – (25 + |– 10| – 9) là
Câu 9:
Có bao nhiêu số nguyên tố có dạng ? Trả lời: số.
Câu 10:
Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số chia hết cho tích các chữ số của nó là