Câu 10. Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết trung bình cộng các chữ số của số đó là 6
và chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
А. 963 В. 693 С. 369 D. 639
Câu 17. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng
đơn vị và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì số đó giảm 18 đoơn vị.
A. 62 В. 30 С. 31 D. 93
Câu 6. Tổng độ dài hai cạnh của hình chữ nhật gấp 5 lần hiệu độ dài hai cạnh đó.
Tính diện tích của hình chữ nhật, biết hiệu độ dài hai cạnh là 15m.
А. 1035m2 В. 1530m2 С. 1350m2 D. 1503m2
Bài 4. Tổng của hai số là tích của số chẵn lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có một chữ số. Hiệu của hai số là tích của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Tìm hai số đó.
Bài 5. Tổng của hai số tự nhiên bằng 756, trong đó số bé là số có hai chữ số. Tìm hai số đó biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số bé thì được số lớn.
tìm số tự nhiên có hai chữ số có hai chữ số có biết rằng số đó gấp 3 lần tổng các chữ số của nó
Bài 1: Tổng của hai số bằng số lớn nhất của số có hai chữ số. Tỉ số của hai số đó là 4/5. Tìm hai số đó.
Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó?
Bài 3. Một sợi dây dài 28m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn dây thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?
Bài 4. Tổng của hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé.
Bài 5: Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là 3/5. Tìm hai số đó?
Bài 6: Minh và Khôi có 25 quyển vở. Số vở của Minh bằng 2/3 số vở của Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở
Bài 7: Tổng của hai số là 333. Tỉ của hai số là 2/7. Tìm hai số đó.
Bài 8: Hai kho chứa 125 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ nhất bằng 3/2 số thóc ở kho thứ 2. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?
Bài 9: Một miếng vườn hình chữ nhật, có chu vi 200 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng vườn?
Bài 10: Miếng đất hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 11: Tìm 2 số. Biết tổng của chúng bằng 48, nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 3.
Bài 12: Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng số bé nhất có 3 chữ số. Nếu lấy số này chia cho số kia ta được thương là 4.
Bài 13: Tổng 2 số bằng số lớn nhất có 4 chữ số. Nếu lấy số lớn chia cho số bé ta được thương là 10. Tìm 2 số đó.
Bài 14: Một trường tiểu học có tất cả 567 học sinh. Biết rằng với 5 học sinh nam thì có 2 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 15: Tìm số tự nhiên. Biết rằng khi ta thêm vào bên phải số đó 1 chữ số 0 thì ta được số mới và tổng của số mới và số cũ là 297.
Bài 16: Trung bình cộng của 2 số là 440. Nếu ta thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số bé thì ta được số lớn. Tìm 2 số đó.
Bài 17: Tìm số tự nhiên. Biết rằng nếu ta thêm vào bên phải của số đó một chữ số 2 thì ta được số mới. Tổng của số mới và số cũ là 519.
Bài 18: Tìm hai số có tổng là 107. Biết rằng nếu xoá đi chữ số 8 ở hàng đơn vị của số lớn ta được số bé.
Bài 19: Tìm số tự nhiên. Biết rằng khi viết thêm vào bên phải số đó số 52 ta được số mới. Tổng của số mới và số đó bằng 5304.
Bài 20: Trung bình cộng của 3 số là 85. Nếu thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số thứ hai thì được số thứ nhất, nếu gấp 4 lần số thứ hai thì được số thứ ba. Tìm 3 số đó.
AI LÀM ĐƯỢC CHẮC CÓ NHIỀU CÁI TICK LẮM ĐÂY
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng :
a) Số đó gấp 6 lần tổng các chữ số của nó ;
b) Số đó gấp 7 lần tổng các chữ số của nó ;
c) Số đó gấp 8 lần tổng các chữ số của nó ;
d) Số đó gấp 9 lần tổng các chữ số của nó ;
cho 1 số tự nhiên có hai chữ số biết số đó gấp 8 lần tổng của 2 chữ số nó . tìm hai số đã cho
-tổng của 2 số tự nhiên bằng 2014. tìm số lớn biết gữa hai số đó bằng 19 chữ số tự nhiên khác nhau