Từ ngữ Nam Bộ | Từ ngữ toàn dân |
Thẹo | Sẹo |
Dễ sợ | Sợ |
Lặp bặp | Lập bập |
Ba | Bố, cha |
Kêu | Gọi |
Đâm | Trở nên |
Đũa bếp | Đũa cả |
Nói trổng | Nói trống không |
Vô | Vào |
Bữa sau | Hôm sau |
Lui cui | Cắm cúi, lúi húi |
Nhắm | Ước chừng |
Dáo dác | Nháo nhác |
Giùm | Giúp |