Câu 1 :So Sánh
\(3^{34}\text{và }5^{20}\)
\(\Leftrightarrow3^{34}>5^{20}\)
Câu 2 : Tìm chữ số tận cùng
\(3^{25}\text{có tận cùng là 3}\)
\(9^{27}\text{có tận cùng là 9}\)
Học tốt
Câu 1 :So Sánh
\(3^{34}\text{và }5^{20}\)
\(\Leftrightarrow3^{34}>5^{20}\)
Câu 2 : Tìm chữ số tận cùng
\(3^{25}\text{có tận cùng là 3}\)
\(9^{27}\text{có tận cùng là 9}\)
Học tốt
so sánh
A=1/2^1+1/2^2+1/2^3+....+1/2^49+1/2^50 với 1
B= 1/3^1+ 1/3^2+........+1/3^99+1/3^100 với 1/2
3^34 với 5^20
71^5 với 17^20
tìm chữ số tận cùng :
a)3^25
b)9^27
Câu 1: So sánh 2^3^2^3 với 3^2^3^2
Câu 2: cmr: vs mọi n là stn và n>1 thì 5^2^n + 2 có chữ số tận cùng là 7
Câu 3: tìm n là số nguyên sao cho n^2 + n - 17 là bội của bội của n+5
Câu 4: cmr: hiệu các bình phương của 2 số lẻ liên tiếp thì chia hết cho 8
các bn giải dùm mình
-2 / 3 và 0 b) -3 / 7 và 11 /15 c)2002 / 2003 và 14 / 14 d) 297 / 16 và 306 / 25 e) -265 /317 và -83/ 111 f) -27 / 463 và -1 / -3 g) -33 / 37 và -34 / 35
bài 2 sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần
a) -12 / 17 ; -3 /17 ; -16/17; -1/17; -11/17; -14/17; -9/17
b) -5/9; -5/7 ; -5/2; -5/4; -5/8; -5/3; -5/11
c) -7/8; -2/3; -3/4; -18/19; -27/28
KHông đượhoc dùng máy tính ( không nhân các số từ 2 chữ số trở lên) ko quy đồng , hãy so sánh :
a) -59/1310và -1/-9
b) -3/7 và -1/-5
c)13/17 và -23/-27
d) -4/9 và 3/-7
e)-23/27 và -24/25
Câu 2:Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A.6
B.7
C.10
D.20
Câu 3:Mốt của dấu hiệu là:
A.5
B.6
C.7
D.10
Câu 4:tần số của học sinh có điểm 10 là:
A.5
B.4
C.3
D.2
Câu 5:Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A.7
B.8
C.10
D.20
Tìm 2 chữ số tận cùng \(17^{5^{12}}\)
Tìm 2 chữ số tận cùng \(17^{5^{12}}\)
tìm chữ số tận cùng của các số sau :
a) 11! , 17!
b) ( 2 . 4 . 6 ... 98 ) + ( 1 . 3 . 5 . 7 ... 99 )
Tìm 2 chữ số tận cùng của \(17^{5^{12}}\)