Cho hàm số y = f(x) = 3x2 - 1
a) Tính f(-2); f(1/4)
b) Chứng minh f(x) = f(-x) với mọi x
cho hàm số y=f(x)=\(\frac{x^4+1}{x^2}\).Chứng minh rằng f(1/x)=f(x), với mọi x khác o
Cho hàm số: y = f(x) = 3x^2 - 1
a. Tính f(-2), f(1/4)
b. Tìm x để f(x) = 47
c. Chứng minh f(x) = f(-x) với mọi x
Bài 1:cho hàm số f(x) xác định với mọi x thuộc R .Biết rằng với mọi x khác 0 ta đều có
\(f\left(x\right)+2f\left(\frac{1}{x}\right)=x^2\) .Tính f(2)
Bài 2:Tính tổng T=\(\frac{2}{2^1}+\frac{3}{2^2}+\frac{4}{2^3}+...+\frac{2015}{2^{2014}}\).Hãy so sánh T với 3
1. Cho hàm số y = f(x) = |3x-1|
Tìm x, biết f(x) = 0, f(x) = 1
2. Cho hàm số y = f(x) = ax - 3
Tìm a biết f(3) = 9, f(5) = 11
3. Cho hàm số y = f(x) = ax + b
Tìm a,b biết f(0) = 1, f(-1) = 2
4. Cho hàm số y = f(x) = 3x2 - 2
Tính f(1), f(-1), f(2), f(-2), \(f\left(\frac{1}{2}\right)\), \(f\left(-\frac{1}{2}\right)\) So sánh f(a) và f(-a)
5. Cho hàm số y = f(x) = \(\frac{-3}{2}x\)
So sánh f(a) và f(-a)
a,Tìm x, y, z biết 3x= 2y; 5x=3z và x2+ y2+ z2= 68
b, Tìm x,y biết\(|x^2-y^2|+\left(x+2\right)^2=0\)
c, Cho hàm số y=f(x)=ax+b xác định a,b biết f(1)=3; f(-1)=1
d, Cho hàm số y=f(x)=4x2+3x+5
Tính f(0); f(-1); \(f\left(\frac{-1}{2}\right)\)
Chứng minh rằng: f(x)\(⋮3\)với mọi x nguyên tố lớn hơn 3
Cho hàm số y=f(x)=4x^2-5
a,Tính f(3)+f(-1/2)
b,tìm f(x)để x=-1
c/chứng minh rằng mọi x thuộc R thì f(x)=f(-x)
Cho hàm số : y = f(x) = 3x2 – 1.
Tính f(-2), f(1/4).Tìm x để f(x) = 47.Chứng minh f(x) = f(-x) với mọi x.cho hàm số : y = f(x) = 3x2 – 1.
Tính f(-2), f(1/4).Tìm x để f(x) = 47.Chứng minh f(x) = f(-x) với mọi x.