A.Mg+2HCl-->MgCl2+H2
B.CaCO3+2NaOH-->Na2CO3+Ca(OH)2
C.CuSO4+2NaOH-->Cu(OH)2+Na2SO4
D.Cu+H2SO4-->CuSO4+H2O
F.Na2O+H2O-->NaOH
E.FeCl2+AgNO3->Fe(NO3)2+AgCl2 ngay đây ghi dấu kết tủa nha
F.
A.Mg+2HCl-->MgCl2+H2
B.CaCO3+2NaOH-->Na2CO3+Ca(OH)2
C.CuSO4+2NaOH-->Cu(OH)2+Na2SO4
D.Cu+H2SO4-->CuSO4+H2O
F.Na2O+H2O-->NaOH
E.FeCl2+AgNO3->Fe(NO3)2+AgCl2 ngay đây ghi dấu kết tủa nha
F.
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây:
1/ ? + HCl → MgCl2 + H2↑
2/ ? + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag
3/ ? + ? → Al2O3
4/ Cu + H2SO4đnóng →
5/ NaOH + CuSO4 →
6/ Al(OH)3 →
7/ Cu + Fe(NO3)2 →
8/ K2CO3 + ? → KCl + ? + ?
Bài 1: Từ cc chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế: a)Dd FeCl2. b)Dd CuCl2. c)Khí CO2. d)Cu kim loại. Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 2. Điều chế bazơ
a) Cho các chất sau: Na, Na2O, Na2CO3, H2O, Ca(OH)2, BaO.Viết tất cả các PTHH điều chế NaOH
b) Cho các chất sau: NaOH, Ca(OH)2, HCl, CuO, CuSO4, Cu(NO3)2. Viết các PTHH điều chế Cu(OH)2
BT2: Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển hóa:
a/ S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> Na2SO4
Na2SO3 -> SO2
b/ Cu(OH)2 -> CuO -> Cu -> CuSO4
Cu(NO3)2 CuCl2
c/ Na -> NaOH -> NaCl
Na2O -> NaOH -> Na2SO3
Hoàn thành các PTHH sau:
a) Na2O + H2O →?
b) SO3 + H2O → ?
c) K2SO3 + H2SO4 → ?
d) CaCO3 + H2SO4 → ?
e) Cu + H2SO4 đặc → ?
f) NaCl + H2O → ?
g) Ca(OH)2 + CO2 → ?
h) CaO + HCl → ?
i) KOH + CuSO4 → ?
j) FeSO4 + BaCl2 → ?
k) AgNO3 + NaCl → ?
l) Al(OH)3 →?
Bài 1: Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a. Mg + CuSO4 ------> …… + ……
b. ZnCl2 + …… ------> Zn(OH)2 + ……
c. Na2CO3 + …… -----> …… + CO2 + ……
d. Al(OH)3 ----> ...... + ......
Bài 2: Cho 17,6 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu phản ứng hết với 239,2 g dung dịch H2SO4 thì thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phần % về khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính C% của muối trong dung dịch sau phản ứng.
Cho: Ca: 40; Ba: 137; Na:23; Fe: 56; Zn: 65; Cu: 64; S:32; Cl:35,5; C:12; O:16;H:1.
SO2, P2O5, Fe2O3, Na2O, Al, Cu, Na2CO3, BaCl2, H2SO4, NaOH, Fe(OH)3.
Chất nào tác dụng với: a. Nước b. Dung dịch KOH c. Dd H2SO4 loãng d. Dd CuSO4.
Câu 5. Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa theo sơ đồ sau:
Mg (1) MgO (2) MgCl2 (3) Mg(OH)2 (4) MgSO4 (5) Mg(NO3)2
CuO (1) CuSO4 (2) Cu(OH)2 (3) CuCl2 (4) Cu(NO3)2 (5) Cu