Câu 1. Bảng số liệu:Dân số thành thị và nông thôn ở thành phố Hồ Chí Minh
Năm | 1995 | 2000 | 2002 |
Nông thôn (nghìn người) | 1174,3 | 845,4 | 855,8 |
Thành thị(nghìn người) | 3466,1 | 4380,7 | 4623,2 |
Tổng | 4640,4 | 5226,1 | 5479 |
a.Tính tỉ trọng của dân số nông thôn và thành thị thành phố Hồ Chí Minh trong các năm 1995, 2000, 2002 ( coi tổng =100%)/
b. Nhận xét tỉ trọng và xu hướng thay đổi của dân số nông thôn và thành thị thành phố Hồ Chí Minh.