1.số cặp (x;y) nguyên dương thỏa mãn x^2 + y^2 =13 là ..
2.Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn \(\frac{3}{x+2}\)= \(\frac{x+2}{3}\) là {.....}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
3.Cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn |(x^2 + 3) (y+1)|=16 là (x;y) (....)
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn I(x^2+3) (y+1)|=16 là ( ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn là (x ; y)= ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";"
Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn là (x ; y)= ( )
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn /(x2+2)(y+1)/=9 là (x ; y)= (...........)
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Cặp số (x;y) nguyên với y > 1 thỏa mãn |x + 2y + 1|.(x + 3) = -4 là (x;y)=(...).
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")
Cặp số (x;y) nguyên với y > 1 thỏa mãn |x + 2y + 1|.(x + 3) = -4 là (x;y)=(...).
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")
Cặp số (x;y) nguyên với y > 1 thỏa mãn |x + 2y + 1|.(x + 3) = -4 là (x;y)=().
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")
Ba số nguyên dương x;y;z thỏa mãn x < y < z và tổng các nghịch đảo của chúng bằng 1 là (x;y;z)=()
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )