Cặp chất nào sau đây mà trong phân tử mỗi chất đều chứa cả 3 loại liên kết ion, cộng hóa trị và cho nhận?
A. NH4NO3 và Al2O3.
B. (NH4)2SO4 và KNO3.
C. NH4Cl và NaOH.
D. Na2SO4 và HNO3.
Dãy chất nào trong các dãy sau đây đều gồm các chất mà phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. HCl, KCl, H N O 3 , NO
B. N H 3 , H S O 4 - , S O 2 , S O 3
C. N 2 , H 2 S , H 2 S O 4 , C O 2
D. C H 4 , C 2 H 2 , H 3 P O 4 , N O 2
Hợp chất nào dưới đây có cả liên kết cộng hoá trị và liên kết ion trong phân tử?
A. H 2 S
B. Al 2 O 3
C. H 2 O
D. Mg ( OH ) 2
Dãy nào sau đây gồm các chất mà phân tử đều chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. O 2 , H 2 O , N H 3
B. H 2 O , H C l , H 2 S
C. H C l , O 3 , H 2 S
D. H C l , C l 2 , H 2 O
Nhóm các chất nào sau đây phân tử có cùng loại liên kết ( LK cộng trị hoặc LK ion )
Nhóm các chất nào sau đây phân tử có cùng loại liên kết (LK cộng trị hoặc LK ion)
A. KNO3; NaCl; K2SO4; NH3
B. NaCl; FeS2; Na2O; LiCl
C. H2O; CH4; HF; CCl4
D. K2CO3; H2SO4; HNO3; C2H5OH
Dãy chất nào trong các dãy sau đây đều gồm các chất mà phân tử có liên kết ion?
A. K H S , N a 2 S , N a C l , H N O 3
B. N a 2 S O 4 , H C l , K H S , N H 4 C l
C. N a 2 S O 4 , K H S , H 2 S , S O 2
D. C H 3 N H 3 C l , K 2 S , N a 2 S O 3 , NaHS
Cho các chất: N H 4 C l (1), N a 2 C O 3 (2), N a F (3), H 2 C O 3 (4), K N O 3 (5), H C l O (6), K C l O (7). Trong các chất trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là :
A. (2), (5), (7).
B. (1), (2), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (5), (7).
Cho các chất: NH4Cl (1), Na2CO3 (2), NaF (3), H2CO3 (4), KNO3 (5), HClO (6), KClO (7). Trong các chất trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là :
A. (2), (5), (7).
B. (1), (2), (6).
C. (2),(3) (5), (7).
D. (1), (2), (5), (7).