Câu 30. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết những tỉnh/thành phố nào sau đây dẫn đầu về sản lượng khai thác thủy sản?
A.Kiên Giang, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Thuận B. Kiên Giang,An Giang,Cần Thơ
C.Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình D. An Giang,Đồng Tháp, Cần Thơ
Câu 31. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến phát triển, phân bố công nghiệp?
A.Đất B. Nước C. Khoáng sản D.Sinh vật
Câu 32.Ngành công nghiệp chế biến lương thực,thực phẩm ở nước ta phát triển dựa vào ưu thế chủ yếu nào sau đây?
A.nguồn nhân công dồi dào , giá rẻ
B.Kinh nghiệm sản xuất được tích lũy lâu đời
C.Nguồn nguyên liệu phong phú, tại chỗ
D.Nguồn vốn thu hút từ nước ngoài
Câu 33.Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện nước ta là:
A.mùa khô, mực nước các hồ thủy điện hạ thấp
B.sông ngòi nhỏ ,ngắn,tiềm năng thủy điện thấp
C.miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn thấp
D.sông ngòi nước ta có lưu lượng nhỏ
Câu 34 Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây phát triển dựa vào nguồn nhân lực dồi dào?
A.Khai thác nhiên liệu B.Vật liệu xây dựng
C.Cơ khí, điện tử D.Dệt may
Câu 35.Nhân tố nào sau đây làm cho mỗi vùng ở nước ta có thế mạnh khác nhau trong phát triển công nghiệp?
A.Vị trí địa lí B.Điều kiện khí hậu
C.Yếu tố địa hình D.Sự phân bố tài nguyên
Câu 36.Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp nước ta là:
A.hóa chất B.khai thác nhiên liệu C. vật liệu xây dựng D.chế biến lương thực thực phẩm
Câu 37. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác
A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp hoá chất. C. Công nghiệp nhẹ D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 38.Các mỏ dầu nào sau đây đang được khai thác?
A.Hồng Ngọc ,Rạng Đông B.Lan Đỏ,Bạch Hổ C.LanTây, Đại Hùng D.Hồng Ngọc ,Lan Đỏ
A biểu đồ cột đôi B. biểu đồ miền C biểu đồ đường D. biểu đồ cột chồng
Câu 39.Nhân tố nào sau đâylàm cho cơ cấu công nghiệp trở lên đa dạng và linh hoạt hơn?
A.Dân cư và nguồn lao động
B.Sức ép của thị trường tiêu thụ sản phẩm
C.Chính sách phát triển công nghiệp
D.Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất-kĩ thuật
Câu 40. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng gì?
A.Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế B.Góp phần tăng thu nhập cho người dân | C.Thu hút vốn đầu tư nước ngoài D.Đápứng nhu cầu thi trường trong nước |
Căn cứ vào bảng số liệu 27.1 (SGK trang 100)
- So sánh sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của hai vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ?
- Vì sao có sự chênh lệch về sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác giữa hai vùng?
Bài 2: Căn cứ vào bảng số liệu 27.1 (SGK trang 100)
Vì sao sản lượng thủy sản nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ còn khai thác ở Bắc Trung Bộ lại thấp hơn duyên hải Nam Trung Bộ?
Vì sao sản lượng thủy sản nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ còn khai thác ở Bắc Trung Bộ lại thấp hơn duyên hải Nam Trung Bộ?
Cho biết tiềm năng phát triển kinh tế biển ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ . Tại sao vùng duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác thủy sản nhiều hơn nuôi trồng??
Dựa vào bảng số liệu trang 26.3 (trang 99 SGK ), vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích nuôi trồng thuỷ sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 và nêu nhận xét.
Các tỉnh, thành phố | Đà Nẵng | Quảng Nam | Quảng Ngãi | Bình Định | Phý Yên | Khánh Hòa | Ninh Thuận | Bình Thuận |
Diện tích(nghìn ha) | 0,8 | 5,6 | 1,3 | 4,1 | 2,7 | 6,0 | 1,5 | 1,9 |
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Lai Châu
B. Yên Bái
C. Hà Giang
D. Quảng Ninh
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Lai Châu
B. Yên Bái
C. Hà Giang
D. Quảng Ninh