Đáp án A
nHCl= nH+= 0,4.10-2 (mol), mHCl= 0,146 gam
Đáp án A
nHCl= nH+= 0,4.10-2 (mol), mHCl= 0,146 gam
Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250 ml dung dịch có pH = 10 ?
Cần bao nhiêu gam NaOH để pha được 500 ml dung dịch có pH = 12? A. 0,4 g B. 0,1 gC. 0,3 g D. 0,2 g
Cần m gam Ba(OH)2 để pha chế 250 ml dung dịch có pH=11. Giá trị của m gần nhất với?
A. 0,01 gam
B. 0,02 gam
C. 0,03 gam
D. 0,04 gam
Phải dùng bao nhiêu lít N2 và H2 (đktc) để điều chế 17 gam NH3. Biết hiệu suất chuyển hoán thành NH3 là 25%. Nếu dùng dung dịch HCl 20% (d = 1,1g/ml) để trung hòa lượng NH3 trên thì cần bao nhiêu ml?
A. 165,91 lít
B. 163 lít
C. 175,91 lít
D. 153 lít
Để phản ứng hết 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl3 0,8M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,25 ?
A. 41,4 gam
B. 40,02 gam.
C. 51,75 gam
D. 33,12 gam
Cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M cần cho vào 500 ml dung dịch Na[Al(OH)4] 0,1M để thu được 0,78 gam kết tủa
A. 10
B. 100
C. 15
D. 170
Tính lượng P cần dùng để có thể điều chế được 100 ml dung dịch H3PO4 31,36% (d = 1,25 gam/ml). Biết hiệu suất phản ứng đạt 100%.
A. 3,1 gam
B. 6,2 gam
C. 9,3 gam
D. 12,4 gam
Trung hòa 100 gam dung dịch A chứa hỗn hợp HCl và H 2 SO 4 cần vừa đủ 100 ml dung dịch B chứa NaOH 0,8M và Ba OH 2 0,6M thu được 11,65 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của HCl trong dung dịch A là
A. 7,30%
B. 5,84%
C.5,00%
D. 3,65%
Hòa tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Cho từ từ dung dịch X vào bình đựng 100 ml dung dịch HCl 1,5M, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 20,13 và 2,688.
B. 20,13 và 2,184.
C. 18,69 và 2,184.
D. 18,69 và 2,688.