Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố ở 2 vế phương trình
AL(OH)3+H2SO4 ->AL2(SO4)3+H2O
Dùng phương pháp cân bằng electron : a, FeSO4 + H2SO4 -> Fe2(SO4) + SO2↑ + H2O b, Fe3O4 + H2SO -> Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O Giupws mình với ạ, cần gấp lắm ạ
1. Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất sau: Cac bon, nhôm, magie, me tan. Hãy gọi tên các sản phẩm đó.
2. Cân bằng các phản ứng hoá học sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân huỷ, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp?
a. FeCl2 + Cl2 FeCl3.
b. CuO + H2 Cu + H2O.
c. KNO3 KNO2 + O2.
d. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O.
e. CH4 + O2 CO2 + H2O.
3. Tính khối lượng KClO3 đã bị nhiệt phân, biết rằng thể tích khí oxi thu được sau phản ứng (đktc) là 3,36 lit.
4. Đốt cháy hoàn toàn 3,1gam Photpho trong không khí tạo thành điphotpho pentaoxit.
a. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng điphotphopentaoxit được tạo thành.
c. Tính thể tích không khí (ở đktc) cần dùng.
5. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 1,12 lit oxi ở đktc, sau phản ứng người ta thu được 0,896 lit khí SO2.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra?
b. Tính khối lượng S đã cháy ?
c. Tính khối lượng O2 còn dư sau phản ứng
cân bằng phương trình giùm mk với :
MxOy+HCl--->MCly+H2O
MK CẢM ƠN
Cân bằng pthh sau:
FeSO4 +KMnO4 +H2SO4 \(\rightarrow\)K2SO4 +MnSO4 +Fe2(SO4)3+ H2O.
phản ứng nào dưới đay là phản ứng thế
A.2KClO3-t0->2KCl+O2
B.SO3+H2O--->H2SO4
C.Fe3O4+4H2-t0->3Fe+4H2O
D.Fe2O3+6HCl---.>2FeCl3+H2O
Hãy lập PTHH và cho biết ý nghĩa của các PTHH đó.
1.C2H4 + O2 ---> CO2 + H2O
2. CaCO3 ----> CO2 + CaO
3. Al + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2
4. Mg + HCl -----> MgCl2 + H2
5. Fe2O3 + CO ----> Fe + CO2
6. Al + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2
7. Al + Cl2 -----> AlCl3
8. Fe(OH)3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O
9.C2H2 + O2 --------> CO2 + H2O
10. Na + H20 -----> NaOH + H2
Ai giải thích mình với. Mình đang cần gấp lắm ạ ❤
thuốc tím bị nhiệt phân hủy theo sơ đồ phản ứng :
KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
a) Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng trên
b) Nếu dùng 12,64 gam thuốc tím để nhiệt phân hãy tính :
- thể tích của O2 thu được ở đktc
- Khối lượng và số phân tử K2MnO4 , MnO2 tạo thành
thuốc tím bị nhiệt phân hủy theo sơ đồ phản ứng :
KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
a) Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng trên
b) Nếu dùng 12,64 gam thuốc tím để nhiệt phân hãy tính :
- thể tích của O2 thu được ở đktc
- Khối lượng và số phân tử K2MnO4 , MnO2 tạo thành