So sánh
5/8 và (389/401)10
so sánh =6 cách: -5/8 và 14/-17
So sánh các tích sau bằng cách hợp lí nhất:
P1= [ -43/51].[ -19/80] ; P2= [ -7/13].[-8/31] ; P3= -5/10.-4/10.-3/10...3/10.4/10.5/10
so sánh: √10+√17 và 7 , (1/8)23 và (1/32)16,√27 và 5. giúp với
a) so sánh 4\(\frac{8}{3}\) và 3\(\sqrt{2}\)
b)so sánh 5 \(\sqrt{\left(-10\right)^2}\)và 10 \(\sqrt{\left(-5\right)^2}\)
so sánh :9^10 và 8^9 + 7^9 + 6^9 + 5^9 +......+ 2^9 +1^9
gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số 0. hãy so sánh m và 10*98
so sánh 25^15 và 8^10
so sánh 4^15phần7^70và 8^10x3^30phần7^30x4^15
a) 291 và 535
b) 9920 và 999910
So sánh và trình bày cách giải