Các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
Always (luôn luôn)usually (thường xuyên)often (thường xuyên)frequently (thường xuyên)sometimes (thỉnh thoảng)seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)hardly (hiếm khi)never (không bao giờ) Và còn nhìu nxEvery
Thứ, ngày, tháng thêm _es/s
Trạng từ chỉ tần suất
@Cỏ
#Forever