Na được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hiđroxit
⇒ Chọn B: 4 NaOH → đpnc 4 Na + O 2 + H 2 O
Na được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hiđroxit
⇒ Chọn B: 4 NaOH → đpnc 4 Na + O 2 + H 2 O
Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Na từ NaCl là phương pháp nào trong các phương pháp sau: điện phân dung dịch NaCl, nhiệt phân NaCl, dùng Ca khử Na+ trong dung dịch NaCl, điện phân nóng chảy NaCl.
Nếu ta thực hiện hoàn toàn các quá trình hóa học và điện hóa học sau đây:
a) NaOH tác dụng với dung dịch HCl. b) NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2.
c) Phân hủy NaHCO3 bằng nhiệt. d) Điện phân NaOH nóng chảy.
e) Điện phân dung dịch NaOH. g) Điện phân NaCl nóng chảy.
Số trường hợp ion Na+ có tồn tại là:
A. 3..
B. 4.
C. 5.
D. 6
Cách nào sau đây có thể điều chế được kim loại Ca?
A. Điện phân dung dịch có màng ngăn.
B. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. Dùng Al để khử oxit CaO ở nhiệt độ cao.
D. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
I. Cho kim loại Na tác dụng với dung dịch H2SO4 dư
II. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2
III. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ , có màng ngăn.
IV. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3
V. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3
VI. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là
A. II, III, VI
B. II, V, VI
C. I, II, III
D. I, IV, V
Thực hiện các thí nghiệm sau:
a, Cho Cu OH 2 vào dung dịch NaNO 3 .
b, Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch Ca OH 2 .
c, Cho dung dịch Na 2 SO 4 vào dung dịch KOH.
d, Cho dung dịch Na 2 SO 4 vào dung dịch Ba OH 2
e, Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, không có màng ngăn
Các thí nghiệm không điều chế được NaOH là:
A. a, b, e
B. b, c, e
C. a, c, e
D. a, b, c
Cho các nhận định sau:
(a) Điều chế nhôm bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3 hoặc AlCl3.
(b) Al khử được Cu2+ trong dung dịch.
(c) Al3+ bị khử bởi Na trong dung dịch AlCl3.
(d) Al2O3 là hợp chất bền với nhiệt.
(e) Al(OH)3 tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(f) Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện.
(g) Nhôm tan được trong dung dịch NH3.
(h) Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Số nhận định đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch CaCl2. D. nhiệt phân CaCl2.
Cho các phát biểu sau :
(a) Kim loại đồng khử được ion Fe2+ trong dung dịch
(b) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li
(c) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội
(d) Điện phân nóng chảy NaCl thu được kim loại Na ở anot
(e) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ).
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu Na vào dung dịch AlCl3
(d) Cho Cu vào dung dịch AgNO3
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và HCl
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch AlCl3.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4.
(c) Điện phân nóng chảy NaCl.
(d) Cho luồng khí CO qua bột Al2O3 nung nóng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(f) Cho luồng khí NH3 qua CuO nung nóng.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa kim loại là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5