Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A = 2^15 .9^4/6^6 .8^3
b) B = 4^6 .9^5 + 6^9 .120/-8^4 .3^12 - 6^11
c) C = 4^5 .9^4 - 2 .6^9/2^10 .3^8 + 6^8 .20
Cách giải chi tiết.
tính A=4^5*9^4-2*6^9/2^10*3^8+6^8*20
4^5 nhân 9^4 - 2 nhân 6^9
----------------------------------
2^10 nhân 3^8 + 6^8 nhân 20
(4^5*9^4-2*6^9)/(2^10*3^8-6^8*20)
Dạng 1: RÚT GỌN
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
(2 .3) (125.7) 5 .14
b,
18 7 3 15 15
10 15 14 13
2 .18 .3 3 .2
2 .6 3 .15.4
c,
6 5 9
4 12 11
4 .9 6 .120
8 .3 6
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a,
15 9 20 9
29 16 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .9 7.2 .27
b,
4 2 2
3 3 2
2 .5 .11 .7
2 .5 .7 .11
c,
11 12 11 11
12 11 11 11
5 .7 5 .7
5 .7 9.5 .7
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a,
22 7 15
14 2
11.3 .3 9
(2.3 )
b,
10 10 10 9
9 10
2 .3 2 .3
2 .3
c,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 4 5 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
(2 .3) 8 .3 (125.7) 5 .14
b,
15 9 20 9
9 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
c,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a,
12 7 15 8
24 14 12 5
15.4 .9 4.3 .8
19.2 .3 6.4 .27
b,
15 22 16 4
9 7 5 23
3 .2 6 .4
2.9 .8 7.27 .2
c,
3 10 9
6 12 11
16 .3 120.6
4 .3 6
Bài 6: Thực hiện phép tính :
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
6 3 2 4 5 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
2 .3 8 .3 125.7 5 .14
A
b,
15 9 20 9
10 12 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
Bài 7: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2
6
2 4 5
2 .3 4 .9
2 .3 8 .3
A
b,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
B
Bài 8: Thực hiện phép tính :
a,
10 10
9 4
3 .11 3 .5
3 .2
b,
10 10
8
2 .13 2 .65
2 .104
Bài 9: Thực hiện phép tính:
a,
30 7 13 27
27 7 10 27
2 .5 2 .5
2 .5 2 .5
b,
6 6 5 3
10 5 3
3 .15 9 . 15
3 .5 .2
Bài 10: Thực hiện phép tính:
a,
2 11 2 2 6 2
12 4 2 3
5 .6 .16 6 .12 .15
2.6 .10 81 .960
b,
9
19 3 4
10 9 10
2 .27 .5 15. 4 .9
6 .2 12
A
2
Bài 11: Thực hiện phép tính:
a,
5
15 4 10 20
6 6 3 15
0,8 2 .9 45 .5
:
0,4 6 .8 75
b,
15 14 22 21
10 16 15
5 3.7 19.7 2.5 9.5
:
25 7 3.7
A
Bài 12: Tính giá trị của biểu thức:
7 3 3
7
7 7
2 9 3 .5 :
5 4 16
2 .5 512
A
Bài 13: Tính biểu thức:
3 3 1 0,6 1 0,875 0,7 14 7 13 6 2 1,21 :
25 6 6 1 1,2 0,25 0,2
7 13 3
B
(Chưa làm)
Bài 14: Tính biêu thức:
3 6
3
2
1 1 1 3 .12 84 51. 37 51. 137
3 4 7 27.4
A
Bài 15: Thực hiện phép tính:
a, 1024: 5 5 (17.2 15.2 ) b, 3 0 3 5 .2 (23 4 ) : 2 c, 5 4 2 (5.3 17.3 ) : 6
Bài 16: Thực hiện phép tính:
a, 2 2 2 2 2 (10 11 12 ) : (13 14 ) b, 3 4 3 2 2 (2 .9 9 .45) : (9 .10 9 )
Bài 17: Thực hiện phép tính:
a, 14 14 16 4 (3 .69 3 .12) : 3 7 : 2 b, 4 4 12 12 24 : 3 32 :16
Bài 18: Thực hiện phép tính :
a,
2010 10 8 4 2010 2010 2010 7 : 7 3.2 2 : 2 b,
100 101 102 97 98
tính 4^5*9^4-2*6^9/2^10*3^8+20*6^8
|
Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Số các giá trị là bao nhiêu?
c) Số các giá trị khác nhau ? Kể ra?
d) Lập bảng tần số.
e) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
f) Tìm mốt của dấu hiệu?
g) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Bài 2: Điểm kiểm tra giữa kì môn Toán của 30 HS được liệt kê trong bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
6 7 9 6 4 10 7 9 7 8
5 4 3 6 8 6 6 7 4 3
1) Dấu hiệu ở đây là gì? Số giá trị là bao nhiêu?
2) Có bao nhiêu giá trị khác nhau? Kể ra?
3) Lập bảng tần số
4) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
5) Tìm mốt của dấu hiệu?
6) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Bài 3: Điểm kiểm tra 15 phút môn Anh Văn của lớp 7B được giáo viên bộ môn ghi lại trong bảng sau:
|
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Số các giá trị là bao nhiêu?
c) Lập bảng “tần số”
d) Tính số trung bình cộng.
e) Tìm mốt của dấu hiệu.
f) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 4 : Tuổi nghề ( tính theo năm ) của một số công nhân trong một phân xưởng được ghi lại ở bảng sau :
7 2 5 9 7 2 4 4 5 6 7 4 10 2 8 4 3 8 10 4 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Số các giá trị là bao nhiêu ? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu ?
c) Lập bảng “tần số”.
d) Tìm mốt của dấu hiệu.
e) Tính số trung bình cộng .
f) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
Bài 5: Hãy cho biết các tam giác đã cho là tam giác gì? Nêu tên các cạnh của tam giác đó:
a) Tam giác DEF:
b) Tam giác ABC:
Bài 6 :
a) Cho hình vẽ bên .
Hãy nêu tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh tam giác cân.
b) Cho hình vẽ bên .
Hãy nêu tên các cạnh của tam giác vuông MNK .
Bài 7: Quan sát các hình sau, cho biết tam giác nào là tam giác cân? Vì sao?
Bài 8: Cho biết tam giác ABC là tam giác gì?
Bài 9:
Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC)
a) Chứng minh AHB = AHC
b) Chứng minh HB = HC
Bài 10: Cho tam giác ABC cân tại A . Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại H.
a/ Chứng minh rằng : ABH = ACH.
b/Trên tia đối của tia HA lấy điểm K sao cho HA=HK .Chứng minh rằng : AB = BK
Bài 11: Cho tam giác ABC cân tại A. Có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A ,từ M kẻ ME vuông góc với AB ,MF vuông góc với AC .
a) Vẽ hình
b) Chứng minh rằng:
c) Chứng minh rằng: EB = FC
Bài 12: Cho tam giác ABC cân tại A. Từ điểm A kẻ đường vuông góc với cạnh BC tại H.
a.Chứng minh:
b.Chứng minh:
Bài 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 10cm; AC = 15 cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC
Bài 14: Tính số đo cạnh DE trong hình sau:
Bài 15: Cho tam giac vuông DEF như hình vẽ:
Tính độ dài cạnh DF ?
Bài 16: Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 8cm , AC = 6cm. Tính BC
Bài 1: Thời gian giải một bài toán của 50 học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
10 | 3 | 4 | 7 | 8 | 11 | 12 | 4 | 7 | 8 |
12 | 4 | 7 | 8 | 10 | 12 | 8 | 7 | 10 | 12 |
6 | 6 | 8 | 8 | 12 | 11 | 10 | 12 | 11 | 10 |
6 | 7 | 10 | 5 | 8 | 7 | 8 | 9 | 7 | 9 |
6 | 7 | 6 | 9 | 7 | 5 | 12 | 4 | 5 | 12 |
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu?
b)Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu.
c)Rút ra nhận xét.
5×4^15×9^9-4×3^20×8^9/5×2^10×6^19-7×2^29×27^6