Đáp án D
Cách đọc của 145 cm 2 là: Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét vuông
Đáp án D
Cách đọc của 145 cm 2 là: Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét vuông
A. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.
B. Bốn mươi năm nghìn bảy trăm linh năm.
C. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh lăm.
Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là:
A.76245
B. 7645
C. 760245
D. 706245
Viết số: Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm
Viết các số
Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm
viết các số sau
a. muoi lăm nghìn : .................
b. bảy trăm năm mươi : ...................
c.bốn triệu : ............................
d. một nghìn bốn trăm linh năm : ...........................
Số 555 đọc là năm trăm lăm mươi lăm.
A. Đúng
B. Sai
Đọc số | Viết số |
Ba trăm xăng-ti-mét vuông | |
70 cm2 | |
Hai nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông | |
80 000 cm2 |
Đọc bảng (theo mẫu).
Mẫu: Hương cao một mét ba mươi hai xăng – ti – mét.
Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
85 705 | tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm |
43 672 | |
81 000 | |
chín mươi nghìn hai trăm | |
sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi | |
bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm | |
50 001 |
Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
75 248 | bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám |
30 795 | |
tám mươi lăm nghìn chín trăm linh chín | |
46 037 | |
80 105 | |
bốn mươi mốt nghìn sáu trăm |