Giải thích:
3C + 2Fe2O3 → t 0 3CO2 + 4Fe
C + CO2 → t 0 2CO
C + 2H2 → t 0 CH4
C + 4HNO3đặc → t 0 CO2 + 4NO2 + 2H2O
Đáp án A.
Giải thích:
3C + 2Fe2O3 → t 0 3CO2 + 4Fe
C + CO2 → t 0 2CO
C + 2H2 → t 0 CH4
C + 4HNO3đặc → t 0 CO2 + 4NO2 + 2H2O
Đáp án A.
Ở điều kiện thích hợp, CO phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. O2, MgO,MgO. B. K2O, CO2, CuO. C. CuO, Fe3O4. Al2O3. D. CuO, Fe3O4, O2.
Cho dãy các chất; FeO, Fe3O4, Al2O3, Cu(OH)2, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 4
B. 2.
C. 3
D. 5.
Cho dãy các chất; FeO, Fe3O4, Al2O3, Cu(OH)2, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5.
Cho các chất: FeCO 3 , Fe 3 O 4 , MgO, FeO, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , Fe, CuO. Số chất tác dụng với HNO 3 đặc nóng tạo ra khí màu nâu đỏ là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho HNO3 đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau: S, FeCO3, CaCO3, Cu, Al2O3, FeS2, CrO. Số phản ứng HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Cho HNO3 đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau: S, FeCO3, CaCO3, Cu, Al2O3, FeS2, CrO. Số phản ứng HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H 2 O , CuO, H N O 3 đặc , H 2 S O 4 đặc, K C l O 3 , C O 2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó cacbon đóng vai trò chất khử là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất KHỬ:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất KHỬ:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất KHỬ:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5