4 = 2^2 ; 6 = 2 . 3
ƯCLN ( 4 ; 6 ) = 2
ƯC ( 4; 6 ) = 1 ; 2
ƯC{ 4 ; 6 } = { 1 ; 2 }
k cho mình nha !
4=2^2 , 6=2*3
UCLN(4,6)=2
UC(4,6)=U(2)=1,2
ck giúp mình nha thank you very much !
kết quả là UCLN LÀ 2
KẾT QUẢ ỨC LÀ 1 VÀ 2
4 = 2^2 ; 6 = 2 . 3
ƯCLN ( 4 ; 6 ) = 2
ƯC ( 4; 6 ) = 1 ; 2
ƯC{ 4 ; 6 } = { 1 ; 2 }
k cho mình nha !
4=2^2 , 6=2*3
UCLN(4,6)=2
UC(4,6)=U(2)=1,2
ck giúp mình nha thank you very much !
kết quả là UCLN LÀ 2
KẾT QUẢ ỨC LÀ 1 VÀ 2
Tập hợp các ước chung của hai số 8 và 12 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
cho các số 20; 28; 42; 70. Hỏi
a) Số 10 là ước chung của những số nào?
b) Số 14 là ước chung của những số nào?
c) Số 2 có phải là ước chung của các số đó không?
Bài 2: số 8 có phải là ước chung của:
a) 56 và 104
b) 56; 104 và 18
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
cho các số 20; 28; 42; 70. Hỏi
a) Số 10 là ước chung của những số nào?
b) Số 14 là ước chung của những số nào?
c) Số 2 có phải là ước chung của các số đó không?
cho các số 20; 28; 42; 70. Hỏi
a) Số 10 là ước chung của những số nào?
b) Số 14 là ước chung của những số nào?
c) Số 2 có phải là ước chung của các số đó không?
bài 1: cách tính số phần tử của 1 tập hợp (số liên tiếp ,số chẵn,lẻ)
bài 2: viết thứ tự thực hiện các phép tính
bài 3: cách viết lũy thừa , lâng lên lũy thừa ,giá trị bị hủy của lũy thừa ,các phép tính của lũy thừa
bài 4: nêu tính chất chia hết của 1 tổng
bài 5 : nêu các dấu hiệu chia hết cho : 2,3,4,5,6,7,8,9,11,13
bài 6: thế nào là ước và bội : ước chung lớn nhất ,bội chung nhỏ nhất.cách tìm ước ,bội ƯCLN ,BCNN.tìm ước thông qua ƯCLN ,bội thông qua BCNN.
bài 7 : thế nào là số nguyên tố ,học thuộc số nguyên tố nhỏ hơn 200, phân tích các số ta thừa số nguyên tố là gì ?
bài 8: thế nào là số nguyên ,số nguyên đc cấu tạo như thế nào ? thế nào là 2 số đói của nhau
bài 9:nêu thứ tự của số nguyên
bài 10: nêu cách thực hiện các phép tính trong số nguyên(cộng,trừ,nhân,chia)
bài 11: nêu quy tắc dấu ngoặc ,quy tắc chuyển vế
bài 12 : thế nào là ước,bội của số nguyên,so sánh số tự nhiên.
Câu 6:
Tập hợp các số tự nhiên sao cho là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 7:
Số số nguyên tố có dạng là
Câu 8:
Cho phép tính và . Khi đó .
Câu 9:
Cho P là tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là .
Câu 10:
Dùng ba trong bốn số 4; 3; 1; 5 ghép lại thành số chia hết cho 9 và chia hết cho 5. Tập các số viết được là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 1:
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 6 chia hết (x-1) là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 2:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 3:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 4:
Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.
Câu 5:
Có tất cả bao nhiêu cặp số tự nhiên x,y thỏa mãn (2x+1)(y-3)?
Trả lời: Có cặp
Câu 6:
Tìm số nguyên tố p nhỏ nhất sao cho p+2 và p+4 cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố p=
Câu 7:
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 14 chia hết (2x+3) là {_____}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 8:
Tổng 5 số nguyên tố đầu tiên là _______
Câu 9:
Dùng ba trong bốn số 4; 3; 1; 5 ghép lại thành số chia hết cho 9 và chia hết cho 5.
Tập các số viết được là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 10:
Cho x,y là các số nguyên tố thỏa mãn x^2+45+y^2 . Tổng x+y
(mình chỉ cần kq thui, chính xác vào nhé)
Câu 1:Nếu thì bằng
Câu 2:Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng có điểm chung.
Câu 3:Với thì tích bằng
Câu 4:Từ ba chữ số 1; 4; 6, ta có thể viết tất cả số có hai chữ số, trong mỗi số các chữ số đều khác nhau.
Câu 5:Cho và Khi đó nhận giá trị là
Câu 6:Chữ số tận cùng của số là
Câu 7:Tích hai số tự nhiên và bằng , bội chung của chúng bằng . Tìm ước chung lớn nhất của và .
Trả lời: ƯCLN
Câu 8:Tập hợp các số nguyên để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 9:Hai số tự nhiên và có ước chung lớn nhất bằng .
Số ước chung tự nhiên của và là
Câu 10:Tập hợp các số nguyên thỏa mãn là .
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
ai là fan của one piece ; naruto thì mình sẽ ưu tiên ticks trước ( có hướng dẫn)