bền chí >< nản chí
bền lòng >< sờn lòng
Trái ngĩa với bền chí là nản chí
Trái nghĩa với bền lòng là sờn lòng
đi HT
Trái ngĩa với bền chí là nản chí
Trái nghĩa với bền lòng là sờn lòng
bền chí >< nản chí
bền lòng >< sờn lòng
Trái ngĩa với bền chí là nản chí
Trái nghĩa với bền lòng là sờn lòng
đi HT
Trái ngĩa với bền chí là nản chí
Trái nghĩa với bền lòng là sờn lòng
Quyết tâm, sờn lòng, kiên trì , nản chí, vững dạ, bền gan , nản lòng, tu chí, kiên cường , dao động , những từ nào có nghĩa tích cực, những từ nào có nghĩa tiêu cực
Tìm
-2 từ đồng nghĩa với từ bền bỉ
-2 từ trái nghĩa với từ bền bỉ
Điền từ
có...... làm quan,có gan làm vua.
tuổi nhỏ chí....
bền gan vững......
vững .... bền lòng.
các bn giúp mik nha mik cảm ơn
Trái nghĩa với
-bền chí
-quyết chí
-bền lòng
-kiên trì
Tìm chủ ngữ vị ngữ
Sự kiên nhãn của Trương Bạch khiến người dạy nghề cũng phải kinh ngạc.
Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi.
5 từ đồng nghĩa với từ bền chí
Ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí (biết rằng trong đó có 3 từ chứa tiếng chí và 2 từ chứa tiếng nản)
các bạn giúp tôi bài này với nhé , ai nhanh tớ tick
Các từ có tiếng chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp
Tìm giúp 2 từ đồng nghĩa với BỀN BỈ
Xếp các từ có tiếng chí sau đây vào hai nhóm: chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): M : chí phải.........................
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: M: ý chí........................