các từ '' nhân nghĩa , bất nhân '' là từ có nghĩa
~ học tốt ~
các từ '' nhân nghĩa , bất nhân '' là từ có nghĩa
~ học tốt ~
Viết một bài tiếng anh nói về dự định của mình ở tương lai gần (từ 50 đến 60 từ)trả lời nhanh hộ mình nha 😄😄😄😄
Hãy nhận xét:
Từ đồng âm là từ như thế nào?
Ghi nhớ: Từ đồng âm là từ có nghĩa giống nhau nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
Các bạn nhận xét ghi nhớ của từ đồng âm có đúng hay ko nha ai trả lời mik tick hết 🥰🥰
bài 1]viết 2 từ đồng nghĩa,2 từ trái nghĩa với từ li ti.
baid 2] đặt 1 câu có từ 'xuân' mang nghĩa gốc và 1 câu mang nghĩa chuyển có từ 'xuân' mang nghĩa chuyển.
trả lời nhanh cho mình nha mình sẽ tick cho nhé cam ơn các bận nhiều.
mn ơi help me
từ đồng nghĩa với nhân nghĩa là từ nào ?
khoảng từ 2 đến 5 từ thôi na ko cần nhiều đâu !
Bài 1:Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong mỗi câu dưới đây:
(từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa,từ nhiều nghĩa,từ đồng âm)
a)........................................ là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
b)....................................... là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.Các nghĩa đó có mối liên hệ với nhau.
c)........................................ là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
d)......................................... là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
Bài 2:Khoanh vào chữ cái trước dòng chỉ gồm các từ đồng nghĩa.
a) buồn,sầu tủi
b) vui,mừng ,lo
c) nhiều lắm ,vắng
d) hiền,lành ,láu lỉnh
giải giúp mk nha
Sếp các từ sau vào hai nhóm: Từ đồng nghĩa; Từ trái nghĩa
Nhân hậu, nhân từ, độc ác, bạc ác, nhân đức, nhân ái, nhân nghĩa, nhân văn, tàn nhẫn, tàn bạo, phúc hậu, phúc đức, bất nhân, bạo tàn,hung hãn, thương người như thể thương thân
giúp mình với, mình đang cần gấp
Tiếng Việt 5
Từ đồng âm là gì? Từ nhiều nghĩa là gì? Nêu sự khác biệt của từ đồng âm và từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ?
Mình đang cần gấp!!!! Ai làm nhanh và đúng nhất mình tick cho
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
đồng nghĩa từ bé là:.................
trái ngĩa từ bé là:................
đồng nghĩa từ già là:.................
trái nghĩa từ già .....................
đồng nghĩa từ sống ...........
trái nghĩa từ sống ...........