các từ đồng nghĩa với từ hiền[ trong câu"súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa"
a, hiền hòa, hiền hậu hiền lành
b, hiền lành nhân nghĩa , nhân đức thẳng thắn.
c, hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thực
d,nhân từ, trung thành , nhân hậu, hiền hậu
bài 1;các từ đồng nghĩa với từ hiền[trong câu;Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa
khoanh trọn câu trả lời đúng;
a.hiền hòa,hiền hậu,lành,hiền lành.
b.hiền lành\,nhân nghĩa,nhân đức,thẳng thắn,.
c.hiền hậu, hiền lành,nhân ái,trung thực.
d.nhân từ,trung thành,nhân hậu,hiền hậu.
bai 2;những từ in nghiêng dưới đây là từ đồng nghĩa.
a. Hoa thơm cỏ ngọt / Cô ấy có giọng hát rất ngọt.
b.Cánh cò bay lả dập dờn/ Bác thợ hồ đã cầm cái bay mới.
c.Mây mờ che đỉnh trường sơn./ Tham dự đỉnh cao mơ ước.
d.Trăng đã lên ./ Kết quả học tập cao hơn trước
trả lời nhanh nhé mình sẽ tick cho,
Bài 1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
hiền thảo, hiền hậu, hiền đức, hiền lành, hiền hoà, hiền nhân
dòng sông …………..; nụ cười ………………..; tấm lòng ……………; ăn ở
……………; một người ……………; một đấng ……………..
Trong nhóm:"hiền lành, hiền hòa, hiền đức, người hiền", kết hợp nào không phải là từ phức?
Các từ đồng nghĩa với từ hiền ( trong câu '' súng gươm vất bỏ lại hienf như xưa'')
A . hiền hòa, hiền hậu , lành, hiền lành.
B . hiền lành, nhân nghĩa , nhân đức , thẳng thắn.
C . hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thực
D . nhân từ , trung thành , nhân hậu , hiền hậu
bai 2;những từ in nghiêng dưới đây là từ đồng âm
a. Hoa thơm cỏ ngọt / Cô ấy có giọng hát rất ngọt.
b.Cánh cò bay lả dập dờn/ Bác thợ hồ đã cầm cái bay mới.
c.Mây mờ che đỉnh trường sơn./ Tham dự đỉnh cao mơ ước.
d.Trăng đã lên cao ./ Kết quả học tập cao hơn trước
từ đồng nghĩa với từ hiền hậu :
từ trái nghia với từ hiền hậu :
đặt câu
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................
Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.
. chọn từ đúng nhất
a, câu văn được( đẽo, gọt, gọt giũa,vót,bảo)
b,cây phượng ( đỏ au, dổ bừng, đỏ đắn, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ chói, đơ quạch, đỏ tía, đỏ ửng )
c, dòng sông ( hiền lành, hiền hoà, hiền từ, hiền hậu)
Tìm 4 từ để điền tiếp và tìm nghĩa chung
a, cắt, thái,..........Nghia chung ......
b, to, lớn,........Nghĩa chung......
c,chăm, chăm chỉ,........Nghĩa chung.......
Nhiều quá nhưng các bn cố làm hết hộ mk nhé!dược tick mk cần gấp lắm